saklig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saklig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saklig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ saklig trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là khách quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saklig
khách quan
|
Xem thêm ví dụ
Jo, får jag fråga en sak? À nè, anh hỏi em một chút được không? |
Inte en sak. Không phải là " thứ gì ". |
Hon bestämde att från och med nu skulle hon tala om ifall hon saknade någon, för ibland kan små saker göra stor skillnad. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Se dig omkring och säg mig att männen som gör såna här saker förstår resonemang. Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không? |
Några saker du kanske vill ha tillbaka. Có một số chuyện có lẽ anh muốn quay trở lại. |
Om de å andra sidan börjar undra när du skall komma till saken, då kan du vara säker på att din inledning är för lång. Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài. |
Jag vill försäkra er att ni kan göra svåra saker. Tôi muốn bảo đảm với các em rằng các em có thể làm được những điều khó. |
Jag har en sak till att förhandla med. Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi. |
35 Och det hände sig att han lät avrätta alla de amalickiahiter som inte ville ingå ett förbund om att stödja frihetens sak, så att de skulle kunna bevara ett fritt styrelsesätt. Och det var endast några få som avböjde frihetens förbund. 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
Tidningen förklarar vidare: ”I exempelvis Polen ställde sig religionerna på den polska nationens sida, och kyrkan blev en hårdnackad motståndare till det styrande partiet; i DDR (f. d. Östtyskland) blev kyrkan en tillflyktsort för oliktänkande som fick använda kyrkobyggnaderna för organisatoriska ändamål; i Tjeckoslovakien möttes kristna och demokrater i fängelserna, kom att uppskatta varandra och gjorde slutligen gemensam sak.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Jag gav dig en sak att göra Marshall. Em chỉ để anh làm mỗi việc đó thôi đấy Marshall. |
Radiosändningar, flygblad, sådana saker. Đài phát thanh, tờ rơi, gì đó giống thế. |
Var generös, och gör saker för andra. (Apostlagärningarna 20:35) Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. |
Några år senare såg jag samma sak som hjälpföreningspresident i en stav i Argentina, när en hyperinflation drabbade landet och den ekonomiska kraschen som följde påverkade många av våra trofasta medlemmar. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Kan vi bara komma till saken? thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không? |
SJUKSKÖTERSKA Nåväl, min herre, min älskarinna är den sötaste damen. -- Herre, Herre! när " Twas lite prating sak, - O, det finns adelsmannen i stan, ett Paris som skulle fain lägga kniv ombord, men hon, bra själ, hade som lief se en padda, en mycket padda, som ser honom. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Han sade: ”Jag hade halkat in i vanan att säga samma sak hela tiden när jag bad till Jehova.” Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”. |
Jag har bara en sak att säga. Tao chỉ có một điều nói với mày. |
Din mor har berättat så fantastiska saker om dig. Tôi nghe kể từ mẹ cô rằng cô rất tuyệt vời. |
Tack för hjälpen med den andra saken. Cái ơn ngươi đã giúp ta trong chuyện đó. |
En sak till innan du lägger på. Điều cuối rồi tôi sẽ để anh đi. |
Och det förhållandet att drömmen upprepades för Farao två gånger betyder att saken är fast bestämd från den sanne Gudens sida, och den sanne Guden hastar för att utföra den.” — 1 Moseboken 41:25—32, NW. Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32). |
I lagen frågades det rakt på sak: ”Är trädet på fältet en människa som skall belägras av dig?” Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?” |
Jag behöver en sak till av dig. Cháu cần chú làm 1 việc nữa. |
Det är ingen " jäkla sak ". Đó không phải là " thứ chết tiệt "! |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saklig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.