sakat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sakat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sakat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sakat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là què, tàn tật, người tàn tật, què quặt, không hợp lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sakat
què(lame) |
tàn tật(handicapped) |
người tàn tật(disabled) |
què quặt(lame) |
không hợp lệ(invalid) |
Xem thêm ví dụ
Ve iki gün içinde Federasyon iyileşemeyecek kadar sakat kalacak. Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa. |
Bir sakat için kötü değil. Một kẻ tàn tật tuyệt vời. |
Sakat kalma riski taşıyor. Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương. |
Seçimlerim içinde sağlığımı tehlikeye sokacak, hatta sakat kalmama yol açacak heyecan arayışları var mı? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
İsa sakatların kollarına ve bacaklarına güç verdiğinde, körlerin görmesini sağladığında, sağırların kulaklarını açtığında ve ölüleri dirilttiğinde şunu bildirdi: “Ben sizin aranızda hizmet eden biri gibiyim.” 5 Chúa Giê Su phán rằng: “Ta ở giữa các ngươi như kẻ hầu việc vậy,”5 khi Ngài mang sức mạnh đến cho tay chân của người què quặt, thị lực cho mắt người mù, thính giác cho tai người điếc và sức sống cho thi hài người chết. |
Ancak eşlerden biri herhangi bir nedenle sakat kalmışsa ya da depresyon gibi duygusal bir sorunla boğuşuyorsa da eşler buradaki önerileri uygulamaktan yarar görebilirler. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
Kadın bir rahibeydi; hastalara ve sakatlara, hastanelerde ve kendi evlerinde yardım eden dini bir gruba mensuptu. Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia. |
Robot, farenin sakat bacaklarını kullanmak için her şeyi denemesine izin veren güvenli bir ortam sağladı. Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó. |
Bu şekilde iletişim kuran birçok diğer sakat insanla tanıştım. Tôi cũng đã gặp nhiều người khuyết tật khác cũng giao tiếp theo cách này. |
Kırk yıl sonra çocukların sakat kalmasının en büyük sorumlusu kara mayınlarıdır. Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn. |
Daha ötesi, çok sayıda kadın yasadışı, gizli kürtajlar sırasında öldü veya sakat kaldı. Hơn nữa, một số lượng khá lớn phụ nữ hoặc chết hay bị tàn tận trong những vụ phá thai lậu. |
İkincisi, sakat bacağını hareket ettirmek için ellerini kullanmıyor. Thứ hai, khi lê cái chân tật anh ta không cần dùng tay đỡ. |
Yıllardır sakat numarası mı yapıyor? Ông ta đã giả què mấy năm sao. |
Sakat geliyor. Tránh đường người què. |
İnternet Siteleri: Birine işkence edildiğini, vücudunun parçalandığını, sakat bırakıldığını ve öldürüldüğünü gösteren görüntülere internette kolaylıkla ulaşılabiliyor. Trang Web: Những hình ảnh hư cấu và hình thật về việc tra tấn, chặt tay chân, làm cơ thể biến dạng và giết người đều có trên Internet. |
Davud’un, yakın arkadaşı Yonatan’ın sakat olan oğlu Mefiboşet’e göstermiş olduğu sevgi dolu ilgi, aşağı konumda olan kişilere, düşkünlere karşı doğru bir tutuma sahip olmak konusunda güzel bir örnektir (2. Samuel 9:1-13). (Thi-thiên 41:1, 2) Lòng quan tâm ân cần mà Đa-vít đã bày tỏ đối với Mê-phi-bô-sết, người con tàn tật của Giô-na-than, bạn thân Đa-vít, là một thí dụ về thái độ đúng đối với người khốn cùng.—2 Sa-mu-ên 9:1-13. |
Yoksa sakat birinin pişirdiğini yemek mi istemiyorsun? Anh không muốn ăn đồ ăn do kẻ tàn phế nấu phải không? |
Sakat bir mantık yürüterek şu tasviri kullandı: Kamış ve sazın su olmayan yerde kuruyup öldüğü gibi, “bütün Allahı unutanların” durumu da böyledir. Ông lý luận một cách sai lầm và dùng lời ví dụ này: Như cây sậy và lác khô đi và chết nếu không có nước, thì “kẻ quên Đức Chúa Trời” cũng như vậy. |
Otuz sekiz yıldan beri yürüyemeyen sakat ve fakir bir adamla şahsen ilgilenip onu iyileştirdi. Ngài chú ý đến một người nghèo bị tàn tật, không thể đi được trong 38 năm và ngài chữa lành cho người đó. |
Falçatasıyla adamın sakat götünü doğrar be. Cho mấy xiên dao rọc giấy ngay. |
Sakat doğmuştu. Nó là của ta. |
23 Şimdi artriti olanlar da dahil, ayağı sakat olanlar ağrı çekmeden hareket edebilecekler. 23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe. |
İsa yeryüzündeyken birçoklarını iyileştirdi; körlere görme, sağırlara işitme yetisini, sakatlara gereken gücü verdi. Khi còn ở trên đất, Chúa Giê-su chữa lành cho nhiều người—người mù được sáng mắt, người điếc được nghe và người tàn tật phục hồi toàn sức. |
Peşinde olduğun adamın bacağı sakat. Cái gã mà anh tìm có một cái chân què. |
Hastalıklar: İsa körleri, sakatları, ayrıca sara ve cüzam da dahil her türlü hastalığı iyileştirebilmesiyle tanınıyordu. Bệnh tật: Chúa Giê-su nhiều lần chữa lành cho người bị mù, què, động kinh, phong cùi cũng như những bệnh khác, và tiếng tăm của ngài lan rộng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sakat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.