sakar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sakar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sakar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sakar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vụng, vụng về, hậu đậu, lóng ngóng, quều quào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sakar

vụng

(awkward)

vụng về

(heavy-handed)

hậu đậu

(awkward)

lóng ngóng

(gawky)

quều quào

(awkward)

Xem thêm ví dụ

Oh, çok sakarım.
Ôi, em vụng về quá.
Ne öldürür bilirim, ne sakar bırakır bilirim, ve ne sadece can yakar bilirim.
Tôi biết giết chóc thế nào, què quặt thế nào và những cái chỉ có đau đớn thôi.
Biz ona Sakar diyoruz.
Chúng tôi gọi cậu ấy là Tí Vụng Về.
Ben çok sakarımda.
Tôi rất vụng về.
Çok sakarım.
Tôi thật vụng về.
Öyle olsun Sakar Şakir.
Được rồi, thằng ẻo lả.
Sakar olma, Lorraine.
Đừng ngốc chứ, Lorraine.
Sanırım Sakar da burada.
Và, tớ đoán, Tí Vụng Về.
Öyle sakar ve aptalım ki, sizi asla hak edemem.
Tôi vụng về và ngốc nghếch chẳng thích hợp với cô.
Çok sakarım.
Đôi bàn tay vụng về.
Gelip çiftliğime bastı... koca sakar ayağını.
" Kìa anh đã tới và đã đặt... bàn chân lóng ngóng lên trang trại của tôi. "
Seni nasıl elde edildiğini biliyor musunuz Kendinizi çok son zamanlarda ıslak ve sahip olduğunuz en sakar ve dikkatsiz hizmetçi kız? "
Làm thế nào để tôi biết rằng bạn đã nhận được mình rất ướt gần đây, và bạn có một cô gái vụng về công nhất và bất cẩn? "
Beni daha iyi tanırsan, bu kadar sakar olmadığımı görürsün.
Khi cô biết tôi nhiều hơn, cô sẽ thấy rằng tôi không phải luôn vụng vê.
Ben sakar bir sarhoşum, arada fark var.
Tôi chỉ hơi vụng về thôi.
Bu sakar kulunuzu affedin lütfen.
Xấu hổ cho sự vụng về của tôi quá.
Sakar olduğun için mi sürüldün?
Mi bị đi đày vì vụng về à?
Geliyorum Sakar.
Tớ tới đây, Tí Vụng Về.
Sadece ışıkta kal Sakar.
Hãy đứng vào chỗ sáng, Tí Vụng Về.
Şimdi, kardeşlerim, Tanrı’nın mükemmelliği ile karşılaştırıldığında biz ölümlülerin neredeyse sendeleyen küçük sakar çocuklardan kalır bir farkı yoktur.
Thưa các anh em, bây giờ so với sự hoàn hảo của Thượng Đế, vì là người trần thế, chúng ta không khác gì những đứa bé vụng về, bước đi loạng choạng.
Hatırlarsan Sakar'ı kurtardılar.
Lần trước họ đã đến cứu Tí Vụng Về
Çok sakarım.
Tôi vụng về quá.
Beni daha iyi tanırsa, sakarın teki olmadığımı görecektir.
Nếu cô ấy hiểu tôi hơn, cô ấy sẽ không nghĩ tôi dở hơi.
Ne beceriksizsiniz, sakar mısınız?
Nếu thế thì ngài bất lực?
Selam Sakar.
Chào, Tí Vụng Về.
Bu sözü, bilimin ve bilimin nasıl işlediğini betimlemeye bilhassa münasip buluyorum -- karanlık bir odada sakarca hareket etmek, ona buna çarpmak, şunun bunun şeklinin neye benzediğini kavramaya çalışmak, oralarda bir yerde bir kedi olduğu söylentileri var, güvenilir olabilir de, olmayabilir de vesaire vesaire.
Tôi thấy điều này đặc biệt đúng khi nói về khoa học và cách làm việc của khoa học -- sờ sẫm trong phòng tối, đụng hết cái nọ đến cái kia, cố tìm hiểu xem hình dạng nó thế nào, nó có thể là cái gì, ai đó cho rằng có con mèo đâu đây, ý kiến đó, có hoặc không đáng tin, và cứ lặp lại như thế.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sakar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.