şakacı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şakacı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şakacı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şakacı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là roi đét, roi pháo, trò cười nhộn, nói đùa, tinh nghịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şakacı.

roi đét

(slapstick)

roi pháo

(slapstick)

trò cười nhộn

(slapstick)

nói đùa

(waggish)

tinh nghịch

(waggish)

Xem thêm ví dụ

diyordum. Ve onun, bu şakacı soruları için hep şakacı cevapları olurdu, fakat şimdi benim hatırladığım cevabı, "İyi hissettiriyor çünkü kâinat sınırlarını seçti ve biz onun sanatıyız."
Và cô ấy luôn có câu trả lời khôi hài cho câu hỏi mắc cười của cô ấy, Nhưng tới giờ câu trả lời mà tôi nhớ được, là "Thấy đã vậy là bởi vũ trụ tự chọn giới hạn cho nó, và ta là tác phẩm của nó."
Çok yardımcı-şakacısın.
Hẳn anh thấy vui lắm nhỉ.
Kardeşi Theo'ya yazdığı şakacı mektupta mekan sahibi Ginoux'un kendisinden çok para aldığı ve intikam olarak da onun yerini boyamanın zamanı geldiğini söyler.
Trong một đoạn hài hước trong bức thư Van Gogh viết cho em trai mình, Theo, họa sĩ nói đùa rằng Ginoux đã lấy rất nhiều tiền của ông và ông đã nói với chủ quán cà phê là đã đến lúc để trả thù bằng cách sẽ vẽ nơi này.
Bu bir " şakacı " için çok organize bir hareket.
Quá chuyên nghiệp cho trò đùa học sinh trung học.
Çok şakacısınız.
Rất tếu.
Size iflah olmaz bir şakacı olduğumu söylemiş miydim?
Tớ đã nói tớ là đứa chuyên chơi khăm chưa?
Bir şakacı şöyle yazmış:
Một độc giả vui tính khác viết:
Çok şakacısın Sly.
Rất vui, Sly.
Ne kadar şakacısın sen öyle.
Em cứ trêu anh hoài thế.
Onlar yeni modern fabrikaların birini dolaşıyorlardı ve Ford şakacı bir şekilde Reuther'e döner ve şöyle der;
Khi họ đang tham quan một trong những nhà máy mới hiện đại Ford quay về phía Reuther đùa giỡn nói rằng
Her zaman bu kadar şakacı mısın müdürüm?
Anh lúc nào cũng vui tính thế này nhỉ, cảnh sát trưởng?
Seni şakacı.
Anh biết đùa đấy!
Elin konukseverliği, şakacı kişiliği ve yaşamla ilgili iyimser görüşüyle de tanınıyor.
Ai ai cũng biết cụ là một người hiếu khách, hài hước và có tinh thần yêu đời.
Çok şakacısınız Bayan Irwin.
Bà Irwin, đừng chọc tôi mà.
Ve yazdıklarında şakacı ve agresif bir ton vardı.
Giọng của nó hung hăng nhưng khôi hài.
O zaman umalım da karşımızdaki küçük bir " şakacı " olsun.
Hi vọng nó chỉ là một trò đùa.
Yardımcı-şakacıyla ne demek istedi?
Ý cô ta là gì?
Job şakacı da değildir.
Công việc không phải trò đùa.
Şakacı seni.
Vui đấy.
Yani karşımızdaki bir " şakacı " olabilir.
Vậy có thể là một trò đùa.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şakacı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.