şaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là câu nói đùa, lời nói đùa, đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şaka
câu nói đùanoun Kötü bir şaka gibi. Nghe giống câu nói đùa nhảm. |
lời nói đùanoun Kötü bir şaka Marie. Nó là một lời nói đùa xấu, Marie |
đùaverb O hâlde anladığım kadarıyla belli ki şaka olduğunu da söylemedi. Cô ấy rõ ràng cũng không nói anh biết câu đùa là gì phải không? |
Xem thêm ví dụ
Aklınca bize şaka yapıyor. Cô ta hẳn đang giỡn mặt ta. |
O kadar çok bölüm değiştirdim ki danışmanlarım “rastgele araştırmalar” diploması almam gerektiği konusunda şaka yapıyorlar. Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên". |
Şaka yapıyorsun. Em giỡn à. |
Şaka yapmayı seviyorsun Nàng cũng thật biết trêu chọc ta. |
Benzer şekilde Sodom ve Gomorra’nın yıkımından önce de Lût’un sözleri, damatlarına “şaka” gibi gelmişti (Tekvin 19:14). Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
Bana lütfen bunun bir şaka olduğunu söyleyin Cho ta biết đây chỉ là trò đùa thôi đấy |
Şaka heralde! Không thể nào! |
Şaka yapmıyorum. Cậu không đùa đấy chứ. |
Eğer ben meslektaşlarımla dolu bir odaya girip te onların desteğini isteyip ardından da size biraz önce anlattıklarımı anlatsaydım, muhtemelen onlar gerçekten rahatsız olmadan hikayelerimden iki tanesini bile aktaramazdım bazıları şaka yapmaya başlar, konuyu değiştirirler ve onun üzerinde konuşurduk. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Şaka mı yapıyorsun? Anh đùa sao? |
O konuda şaka yaptığını sanıyordum. Anh tưởng em đùa cơ. |
Şaka yapıyorsun, değil mi? You're kidding, right? |
Şaka yapıyorsun değil mi? anh đùa ah? |
Şakaydı, eleştirmedim. Đùa thôi, Tớ không có ý chỉ trích. |
Biraz şaka gibi aslında. Hơi giống 1 trò cười. |
Ne yani, şaka yapamaz mıyım? Em không nói đùa được à? |
Bir şaka yaptılar. Chúng nó nhạo báng. |
Buddy bir şakaydı. Buddy tôi đùa đó. |
Şaka yapıyor olmalısın. Giỡn mặt tao hả. |
Şaka mı yapıyorsun? Chị đùa hả? |
Bu şaka filan mı? Đó có phải là một trò đùa? |
Şaka mı bu ya? Không thể tin được. |
Nasıl bir şaka olduğuna kafaları basmıyor. Họ không hiểu thế nào là bông đùa. |
Şaka yapıyor zannediyor karısını. Cứ nghĩ vợ mình đùa. |
Şaka mı yapıyorsun? Cậu đùa à? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.