사장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 사장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사장 trong Tiếng Hàn.
Từ 사장 trong Tiếng Hàn có nghĩa là chủ tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 사장
chủ tịchnoun (chủ tịch hội đồng quản trị) 많은 일을 하시죠. 여러분들은 부사장이시기도 하고 Bạn làm nhiếu thứ, bạn là phó chủ tịch, |
Xem thêm ví dụ
수제사장들과 서기관들과 백성의 유력 인사들은 그분을 죽이려 했다. + 48 그러나 그들은 그렇게 할 방법을 찾지 못했다. 백성이 모두 그분의 말씀을 들으려고 그분 곁을 떠나지 않았기 때문이다. Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng. |
사장님은 제 대답에 호기심을 보이며 다시 물으셨습니다. “그런데 신학교에서 공부한 적이 있는가?” Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” |
저는 너무 놀라서 그런 중책을 맡기에는 나이도 어리고 경험도 턱없이 부족하다고 대답했습니다. 하지만 사장님은 온화한 미소를 지으시며 말씀하셨습니다. Tôi sửng sốt và bày tỏ mối quan tâm của mình rằng tôi còn quá trẻ và thiếu kinh nghiệm để nắm giữ một trách nhiệm quan trọng như vậy. |
당신, 윈, 내 언니 심지어 사장님도요 모두가 내게 보여줬어요 Anh, Winn, chị tôi, ngay cả cô Grant, tất cả đã cho tôi thấy. |
그로부터 몇 주 뒤, 놀랍게도 사장님은 저를 다시 부르시더니 계열사 중 한 곳의 총책임자 자리를 제의하셨습니다. Tôi rất ngạc nhiên khi vài tuần sau ông ta gọi tôi trở lại văn phòng của ông để đề nghị cho tôi chức vụ giám đốc điều hành trong một công ty của tập đoàn đó. |
이런 출판 편행 하에서 사장되었던 수 많은 연구 중 100개 이상의 논문들이 체계적 검토를 거쳐 수집되었으며 2010년에 발표되었습니다. Trong thực tế, đã có rất nhiều nghiên cứu được tiến hành trên xu hướng xuất bản bây giờ, hơn một trăm, mà họ đã thu thập trong một đánh giá hệ thống, được xuất bản vào năm 2010, mà đã nghiên cứu duy nhất mỗi ngày công bố thiên vị rằng họ có thể tìm thấy. |
하지만 사장은 2주는 일하고 6주는 쉬는 시간제 근무를 해 보는 것이 어떻겠냐고 제안했습니다. Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần. |
나는 사장님에게 내가 염려하는 것들을 문자 메시지로 보내면서 사장님이 기분 나빠 할 수도 있겠다는 생각을 했다. Tôi gửi tin nhắn cho bà chủ của tôi nói về mối quan tâm của tôi, nghĩ rằng bà ấy có thể bị phật lòng. |
“수제사장들”이라는 표현은 제사직을 수행한 주요 인물들을 가리키는 것 같습니다. Cụm từ “trưởng tế” có lẽ ám chỉ đến các thầy tế lễ có vai trò chính. |
그래서 유다는 수제사장들과 바리새인들로 이루어진 많은 무리를 이끌고 예수를 찾아 나섭니다. Vì vậy Giu-đa dẫn theo một đám đông lớn, trong đó có các trưởng tế và người Pha-ri-si, để tìm bắt Chúa Giê-su. |
22 그분이 이 말씀을 하시자, 곁에 서 있던 경비병 하나가 예수의 뺨을 때리며+ “네가 수제사장에게 그런 식으로 대답하느냐?” 22 Khi Chúa Giê-su dứt lời thì một cảnh vệ đứng gần đó tát vào mặt ngài+ và nói: “Ông trả lời với trưởng tế như vậy sao?”. |
사장을 만나야겠어. Anh phải đi gặp xếp. |
한편, 나는 나치의 강제 수용소에서 박해를 받고 있던 우리 형제들의 문제를 다룬 「위안」지의 특별 호들을 어떻게 전할 수 있는지, 특히 큰 회사의 사장들을 포함한 영향력 있는 캐나다인 사업가들을 만나서 어떻게 그렇게 할 수 있는지 배우게 되었습니다. Mặt khác, tôi cũng học cách phát hành những số tạp chí An Ủi đặc biệt nói về việc bắt bớ anh em tại các trại tập trung Đức Quốc Xã, nhất là cách tiếp xúc với các doanh nhân quan trọng của Canada, kể cả các vị chủ tịch những công ty lớn. |
그가 돌아오자 사장은 “어떤 오렌지를 샀나?” 라고 물었습니다. Khi người ấy trở về, ông chủ hỏi: 'Anh đã mua loại cam nào vậy?” |
종교 관련 여론 조사 기관의 사장인 조지 바너에 의하면, 많은 사람은 “영화나 음악이나 소설과 같은 온갖 자료에 담긴 인생과 사후 생명에 대한 견해”를 받아들입니다. 미국 플로리다 주의 한 성공회 교직자는 이렇게 말했습니다. Ông George Barna, trưởng của một viện nghiên cứu quan điểm tôn giáo, nhận xét rằng nhiều người góp nhặt “những tư tưởng về đời này và đời sau từ nhiều nguồn không thuần nhất như phim ảnh, âm nhạc và tiểu thuyết”. |
부사장 같은 사람을 말하는게 아닙니다 제일 꼭대기에 있는 사람말이죠 Tôi không nói đến phó chủ tịch hay bất cứ ai mà ý tôi là người ở vị trí cao nhất. |
수제사장들이 예수를 넘겨 준 것은 시기심 때문이었으며, 빌라도는 그 점을 알고 있었습니다. Phi-lát biết nguyên nhân khiến những thầy tế-lễ cả nộp Chúa Giê-su là bởi lòng ghen ghét. |
제가 대답했습니다. “맞습니다, 사장님. Tôi đáp: “Vâng, điều đó đúng. |
“이제 수제사장들은 나사로도 죽이려고 상의하였”습니다. “Các thầy tế-lễ cả bèn định giết luôn La-xa-rơ nữa”. |
내가 사장이니 내가 당신보다 더 잘 안다고. Tôi là chủ thì tôi biết nhiều hơn anh. |
14 그들은 수제사장들과 장로들에게 가서 말했다. “우리는 바울을 죽이기 전에 무엇이든 먹으면 저주를 받겠다고 굳게 맹세했습니다. 14 Họ đến nói với các trưởng tế và trưởng lão: “Chúng tôi đã thề độc với nhau là sẽ không ăn gì cho đến khi giết được Phao-lô. |
Anthony는 회사에서 광고 업무를 담당하고 있으며 사장님은 검색 광고를 위한 수정된 전략을 디자인하도록 요청합니다. Anthony hỗ trợ chạy quảng cáo cho công ty của mình và ông chủ yêu cầu anh ấy thiết kế một chiến lược sửa đổi cho quảng cáo tìm kiếm của họ. |
“수제사장들과 서기관들은 잇달아 일어서서 [예수를] 격렬하게 고발하였[습니다].” “Các thầy tế-lễ cả và các thầy thông-giáo ở đó, cáo [Chúa Giê-su] dữ lắm”. |
그는 큰 회사의 사장이 되었고 백만장자가 되었으며, 지금은 70만 달러(약 5억 6천만원)짜리 집에서 살고 있읍니다. Thế rồi anh ta trở thành giám đốc của một công ty thương mại đồ sộ, thành triệu phú và ở trong một ngôi nhà giá 700.000 đô la. |
45 경비병들이 돌아오자 수제사장들과 바리새인들은 “왜 그를 잡아 오지 않았소?” 하고 그들에게 물었다. 45 Khi những cảnh vệ trở về, các trưởng tế và người Pha-ri-si hỏi: “Sao các anh không bắt hắn về đây?”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.