사공 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 사공 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사공 trong Tiếng Hàn.
Từ 사공 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sãi, người cho thuê thuyền, người giữ thuyền, người chèo thuyền, người đưa đò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 사공
sãi(boatman) |
người cho thuê thuyền(boatman) |
người giữ thuyền(boatman) |
người chèo thuyền(boatman) |
người đưa đò
|
Xem thêm ví dụ
새스캐추완주는 북부 지역 전체를 따라 가장 유명한 강들의 원천이 있어요. 굉장한 강과 호수가 얽혀 있어서 모든 학생들이 배우게 되는 곳이지요. 피스강, 아싸바스카강, 처칠강이 여기 있고요, 메켄지강과 그 줄기들은 뱃사공들과 무허가 모피상들이 지나다닌 역사적 명소들입니다. 그리고 북캐나다의 첫 비토착민 탐험대가 캐나다 원주민으로 빼앗은 카누와 노젓는 배를 이용하여 교역로를 만든 곳이죠. 모피 교역이 이루어진 북서부 통로가 된 곳입니다. Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. |
이 도시에서 관광객에게 곤돌라를 태워 주는 뱃사공인 로베르토는, 곤돌라를 타고 운하를 따라가며 구경하는 것은 “베네치아를 체험하는 색다른 방법”이라고 말합니다. Anh Roberto, một người chèo thuyền cho du khách, nhận xét rằng ngồi trên thuyền đi dọc theo các dòng kênh là “một cách độc đáo để khám phá Venice. |
사공이 많으면 배가 산으로 가죠 Chính trị, không hẳn. |
그렇다면, 픽사는 왜 이 모든 사공들을 태우고도 번번이 성공할 수 있는 걸까요? Vậy tại sao Pixar, với tất cả những đầu bếp của họ, có thể gặt hái thành công liên tiếp như vậy? |
뱃사공들은 그렇게 하기를 꺼렸습니다. 그러나 폭풍이 더욱 심해지자 그들은 할 수 없이 요나를 배 밖으로 내던졌습니다. Mấy người lái tàu không muốn làm vậy, nhưng bão cứ mạnh thêm nên cuối cùng họ ném Giô-na khỏi tàu. |
이런 실패사례 대부분의 원인은 실력자들이 너무 많아서, 즉, 사공이 너무 많다는 거죠. Phần lớn những thất bại đó là do có quá nhiều ngôi sao như một căn bếp có thừa đầu bếp vậy. |
(27:27-44) 14일째 되는 날 밤에, 사공들은 육지가 가까워옴을 알아차렸습니다. Vào lúc nửa đêm ngày thứ 14, các thủy thủ nhận thấy tàu gần đến đất liền. |
크루달렌은 "죽기전에 가봐야 할 천가지 장소"란 책에 나오기도 합니다. 사냥꾼들, 뱃사공들 그리고 어부들에겐 아름다운 천국같은 곳이죠. Nơi đây là thiên đường tuyệt đẹp dành cho những người đi săn bắn, chèo thuyền và câu cá. |
로베르토, 베네치아 운하의 곤돌라 뱃사공 Roberto, người chèo thuyền gondola trên các dòng kênh Venice |
그런데 난 여호와께서 나에게 시키신 일을 하지 않으려고 도망가는 중이오.’ 그러자 뱃사공들이 물었습니다. Và tôi đang chạy trốn để khỏi làm chuyện mà Ngài bảo tôi làm’. |
“이집트인의 장례식 원문에서는, 내세로 가는 길이 무섭고 위험한 것들로 둘러싸여 있다고 묘사한다. 이를테면, 무시무시한 괴물, 불못, 주문을 이용하지 않으면 통과할 수 없는 문들 그리고 마술을 써서 사악한 나룻배 사공의 음흉한 꾀를 꺾어야 하는 것 등이 있다.” Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc” (The New Encyclopoedia Britannica) tuyên bố: “Các văn kiện tả đám tang người Ai-cập mô tả đường dẫn đến bên kia thế giới thì đầy nguy hiểm khiếp đảm: ma quái dữ dằn, hồ lửa, cửa vào phải niệm thần chú, và một lái đò ác ôn chuyên dùng âm mưu hiểm độc, phải dùng ma thuật mới thắng nổi”. |
철로 된 이 뱃머리는 원래 배의 뒷부분에서 노를 젓는 사공의 무게와 균형을 맞춰 주는 역할을 했지만 지금은 배를 장식해 주는 역할을 할 뿐입니다. Trước đây, mũi thuyền bằng sắt được dùng để cân bằng với trọng lượng của người chèo. Nhưng bây giờ bộ phận này chỉ để trang trí. |
호라티우스는 아피오 장터가 “뱃사공들과 인색한 객점 주인들로 붐비는” 곳이라고 묘사하였다. Ông Horace miêu tả Chợ Áp-bi-u “có đầy dân chèo thuyền và chủ quán trọ keo kiệt”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사공 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.