safn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ safn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ safn trong Tiếng Iceland.

Từ safn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhà bảo tàng, viện bảo tàng, thư viện, viện bảo tàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ safn

nhà bảo tàng

noun

viện bảo tàng

noun

Ég gaf ūađ á safn sem ég taldi gott heimili.
Thế nên ta đưa cho một viện bảo tàng, hy vọng nó sẽ tìm được một ngôi nhà.

thư viện

noun

Hafðu í huga að Biblían er safn 66 innblásinna bóka, hún er bókasafn frá Guði.
Hãy nhớ rằng Kinh-thánh là một thư viện gồm 66 quyển sách được Đức Chúa Trời soi dẫn.

viện bảo tàng

noun

Ég gaf ūađ á safn sem ég taldi gott heimili.
Thế nên ta đưa cho một viện bảo tàng, hy vọng nó sẽ tìm được một ngôi nhà.

Xem thêm ví dụ

Feneyjar eru allar eitt safn.
Tất cả của Venice đều là một bảo tàng.
Biblían er safn 66 bóka. Þessi helga bók var rituð á um það bil 1.600 árum.
Kinh Thánh là bộ sách thánh gồm 66 sách, được hoàn tất trong thời gian khoảng 1.600 năm.
Það er mjög verðmætt fyrir okkur að eiga safn fallegra söngva sem við getum sungið til að lofa Jehóva.
Chúng ta vui mừng biết bao vì thời nay cũng có một bộ bài hát thật ấm lòng để ngợi khen Đức Giê-hô-va!
Í raun réttri er Biblían safn 66 lítilla bóka.
Thật ra Kinh-thánh gồm có 66 cuốn sách nhỏ.
En Biblían er miklu meira en safn gagnlegra upplýsinga.
Tuy nhiên, Kinh Thánh không chỉ là một bộ sưu tập những thông tin hữu ích.
Sálmaritarinn var undir lagasáttmála Móse sem innihélt „Tóra,“ safn laga Guðs sem í voru mörg hundruð einstök ákvæði.
Nhà viết Thi-thiên còn ở dưới giao-ước luật-pháp của Môi-se chứa-đựng “luật Tô-ra”, tức phần chính của bộ luật từ Đức Chúa Trời với hàng trăm luật-lệ được nêu ra rõ ràng.
Shosanna á safn međ yfir 350 nítratfilmum.
Shosanna có một bộ sưu tập... hơn 350 cuộn phim nitrate.
Theodóra Kristinsdóttir. „Sölvhóll“ í : Landnám Ingólfs: Nýtt safn til sögu þess 3..
“Chung kết Champions League:Marquez ghi trang sử mới cho...
Forritari (inn/út safn, Auðkenningarstuðningur
Nhà phát triển (thư viện V/R, hỗ trợ xác thực
Bókin, sem við köllum „Biblíuna,“ er í raun safn af 66 minni bókum og spannar niðurritun þeirra meira en 1500 ár.
Quyển sách mà chúng ta gọi là “Kinh-thánh” thật ra là một bộ gồm 66 cuốn sách nhỏ được viết trong một khoảng thời gian hơn 1.500 năm.
24 Biblían er safn 66 bóka sem skrifaðar voru á 1600 ára tímabili sem hófst árið 1513 f.o.t. og lauk árið 98 e.o.t. Ritararnir voru um 40.
24 Kinh-thánh là một bộ gồm 66 quyển ghép lại, do chừng 40 người khác nhau viết ra trong khoảng thời gian dài độ 1.600 năm, bắt đầu vào năm 1513 trước công nguyên và kết thúc vào năm 98 công nguyên.
Hér er ekkert safn.
Không có viện bảo tàng nào ở Iskenderun
Þegar þú ígrundar hina djúptæku visku Biblíunnar, spádómana sem hafa ræst með undraverðum hætti og hið athyglisverða innra samræmi hennar verður þér ljóst að hún er annað og meira en safn óvísindalegra goðsagna.
Khi bạn xem xét sự khôn ngoan sâu nhiệm của Kinh-thánh, các lời tiên tri được ứng nghiệm và sự hòa hợp chặt chẽ của Kinh-thánh, bạn sẽ nhận thấy rằng Kinh-thánh không phải là một số chuyện huyền bí phản khoa học (Giô-suê 23:14).
Biblían, sem er einnig kölluð Heilög ritning, er safn 66 minni bóka. Sú fyrsta heitir 1. Mósebók en sú síðasta er nefnd Opinberunarbókin.
Kinh Thánh là một bộ sưu tập gồm 66 sách, đầu tiên là sách Sáng-thế Ký và cuối cùng là Khải-huyền.
Eðallofttegundir (einnig eðalgastegundir eða eðalgös) er heiti yfir safn frumefna í 18. efnaflokki lotukerfisins.
Khí hiếm, hay khí quý hoặc khí trơ, là nhóm các nguyên tố hóa học trong nhóm nguyên tố 18, (trước đây gọi là nhóm 0) trong bảng tuần hoàn.
Vissir þú að Biblían er safn 66 mismunandi bóka?
Bạn có biết rằng Kinh-thánh gồm có 66 cuốn sách khác nhau hợp lại không?
Forritari (inn/út-safn
Nhà phát triển (thư viện V/R
Safn innblásinna rita (upphaflega á grísku) um líf og helga þjónustu Jesú Krists, postulanna og annarra fylgjenda Jesú Krists.
Một sưu tập các bản văn được soi dẫn (nguyên thủy bằng tiếng Hy Lạp) về cuộc đời và giáo vụ của Chúa Giê Su Ky Tô, về các Sứ Đồ, và về những tín đồ khác của Chúa Giê Su Ky Tô.
The Californian Palace of the Legion of Honor er safn sem sýnir safn sitt af evrópskum listaverkum og sérstökum verkum franskra listamanna.
California Palace of the Legion of Honor là nơi trưng bày các tác phẩm nghệ thuật và cổ vật châu Âu tại tòa nhà trong Công viên Lincoln.
8 Einu sinni voru gestir að skoða safn þar sem var sýningarkassi er sýndi Astekaprest skera hjartað úr ungum manni.
8 Một ngày nọ có một toán du khách viếng thăm một bảo tàng viện, nơi đó có trưng bày cảnh một thầy tế lễ Aztec đang móc tim một chàng trai trẻ.
Viðurkenningar felast í kaupum á listaverkunum, nokkur listaverkanna keypt og þeim bætt í safn kirkjunnar; 25 peningaverðlaunum fyrir listaverk, sem dómsnefnd velur, og 3 peningaverðlaunum fyrir listaverk, sem gestir velja.
Các giải thưởng gồm có một số giải Purchase Awards mà tác phẩm sẽ được mua cho phần sưu tập của Giáo Hội; có tới 25 giải Merit Awards bằng hiện kim, do ban giám khảo tặng; và 3 giải hiện kim Visitors’ Choice Awards.
Forritari (grunnur, hlutar, JavaScript, inn/út-safn) og umsjónarmaður
Nhà phát triển (khuôn khổ, phần, JavaScript, thư viện V/R) và nhà duy trì
Sumir eiga þó mikið safn ættarheimilda og geta því nafngreint áa sína í marga ættliði.
Nếu chúng ta đã thu thập được nhiều hồ sơ gia đình rồi, thì chúng ta có thể nhận ra lý lịch của các tổ tiên từ nhiều thế hệ trước.
Forritari (listasýn, inn/út safn
Nhà phát triển (xem danh sách, thư viện V/R
Chalmers ́safn af enska ljóð án skipstjóri.
Chalmers bộ sưu tập của thơ ca tiếng Anh mà không bỏ qua.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ safn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.