생신 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 생신 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 생신 trong Tiếng Hàn.
Từ 생신 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 生日, ngày sinh, sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 생신
生日noun |
ngày sinhnoun |
sinh nhậtnoun 생신 축하드려요, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! |
Xem thêm ví dụ
첫 번째 사건은 사랑하는 우리 선지자 토마스 에스 몬슨 회장님의 아흔 번째 생신을 축하하는 행사가 열린 것이었습니다. Sự kiện thứ nhất là lễ kỷ niệm sinh nhật thứ 90 của vị tiên tri yêu dấu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
그영화를 저는 아버지 50회 생신 때 봤어요. Tôi đã xem bộ phim vào dịp sinh nhật lần thứ 50 của bố tôi. |
또다른 주요 기념일은 노동절(5월 1일)과 국왕의 생신(랜덤이나 현재는 6월 첫째 주)이다. Ngày nghỉ quốc gia đáng chú ý khác là ngày Lao động (1 tháng 5) và sinh nhật Quốc vương. |
저의 사랑하는 어머니는 얼마 전 아흔 번째 생신을 맞으셨습니다. Người mẹ thân yêu của tôi mới kỷ niệm sinh nhật lần thứ 90. |
생신 축하드려요, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 생신 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.