생각하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 생각하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 생각하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 생각하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nghĩ, nghi, suy nghĩ, tin tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 생각하다
nghĩverb 너는 아침 내내 이 문제에 대해 생각했어, 좀 쉬고, 점심 먹으러 가. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
nghiverb 저는 깜짝 놀라는 어머니의 표정으로 제 생각이 맞다는 확답을 얻었습니다. Vẻ sửng sốt trên gương mặt mẹ tôi đã xác nhận nỗi nghi ngờ của tôi là đúng. |
suy nghĩverb 너는 아침 내내 이 문제에 대해 생각했어, 좀 쉬고, 점심 먹으러 가. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
tin tưởngverb 앨마가 그런 확신을 가지고 대답할 수 있었던 이유는 무엇이라고 생각하는가? Các em nghĩ tại sao An Ma đã có thể đáp ứng với sự tin tưởng như vậy? |
Xem thêm ví dụ
그리고 그 공통점중 하나가 바로 스스로를 표현하고자 하는 욕구라고 생각합니다. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
12 우리는 복음서에 나오는 이 두 기록을 통해 “그리스도의 생각”에 대한 귀중한 통찰력을 얻게 됩니다. 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
그들은 결정을 내릴 때 여호와께서 그들의 행동에 대해 어떻게 생각하실지를 반드시 고려해야 합니다. Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
우리는 아침 일찍 일어나 일용할 성구를 고려함으로 하루를 영적인 생각으로 시작합니다. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
일부 문화권에서는 손윗사람이 원하지 않는 한, 그의 이름을 부르는 것을 예의에 어긋난다고 생각한다. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
친구는 우리가 생각하고 행동하는 방식에 큰 영향을 미칩니다. Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). |
하지만 어머니의 생각은 다릅니다. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
리 크론닌: 많은 사람들이 생각하기를 생명이 박차고 들어오는 데 수백만년이 걸렸습니다 Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
나는 내가 경험한 소름끼치는 일들이 지난 세월 동안 내내 내 생각을 사로잡지 못하도록 여호와께서 나의 사고력을 강화시켜 주신 것에 대해 감사하고 있습니다. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
이 젊은이들이 왕의 가계에 속해 있든 속해 있지 않든, 적어도 어느 정도 영향력 있는 중요한 가문 출신이라고 생각하는 것이 합리적일 것입니다. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
하느님의 말씀이 어떻게 “마음의 생각과 의도”를 드러내 줍니까? Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”? |
저는 이러한 작업이 마치 대규모 공공 사업과 같다고 생각합니다. 다만 저희는 고속도로를 짓는 대신에 우주 바깥의 지도를 만들고 다음 세대를 위해 기록으로 남겨둡니다. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
식물과 유기체에 관한 놀라운 점들을 배우는 시간이 있었지만 나는 모든 것이 진화의 결과라고 생각했지요. 그렇게 하면 과학적으로 생각하는 것처럼 보였거든요.” Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
물론 그 애는 내가 우는 이유를 몰랐을 거예요. 하지만 그 순간 나는 더 이상 자기 연민에 빠져 부정적인 생각을 하면 안 되겠다고 결심했지요. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
전문가들도 그런 생각에 동의합니다. Các chuyên gia đồng ý với điều đó. |
그리고 많은 사람들은 고통이 언제나 인간 생활의 일부분이라고 생각합니다. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
물론 사탄이 죽음을 초래할 수단을 가지고 있다는 생각을 하면 정신이 번쩍 나기는 하지만, 우리는 여호와께서 사탄과 그의 대행자들이 초래한 어떠한 해도 원상 복구하실 수 있다는 것을 확신합니다. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
(데살로니가 첫째 5:14) 어쩌면 “우울한 영혼들”은 기운이 다 빠졌다고 생각하거나, 도움을 받지 않고는 맞닥뜨린 장애물을 극복할 수 없다고 생각할지 모릅니다. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
사도 요한의 말을 받아들일 수 없는 분이라면, 최근 역사를 생각해 보십시오. Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại. |
하지만 그는 고의적으로 죄를 짓는 여하한 사람으로부터도 회중을 깨끗하게 유지해야 한다고 생각하였습니다. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
그들의 생각에 대해서 총괄해서 말할게 있다면, 지금 거기에 대해 한번 생각해봐야 할 때입니다. "Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra. |
다음과 같은 점들을 생각해 보십시오. 에스겔이 본 성전을 그가 묘사한 대로 건축하는 것은 사실상 불가능하였습니다. Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả. |
‘“세상의 영”과 사고방식이 내 생각에 스며들어 있지는 않은가?’ Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” |
하나의 요점으로부터 다른 요점으로 옮겨갈 때, 멈춤은 청중에게 생각할 기회를 준다. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
그녀는 긴 여행을했다 것처럼 그녀는 생각하고, 어떤 속도로 그녀가 있었 Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 생각하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.