sælgæti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sælgæti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sælgæti trong Tiếng Iceland.
Từ sælgæti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kẹo, Kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sælgæti
kẹonoun Ég kannast ekki enn viđ andlit mitt í speglinum en mér finnst samt sælgæti gott. Ta vẫn chưa quen nhận ra mặt mình trong gương, nhưng Ta vẫn còn thích kẹo |
Kẹo(thức ăn ngọt) Ég kannast ekki enn viđ andlit mitt í speglinum en mér finnst samt sælgæti gott. Ta vẫn chưa quen nhận ra mặt mình trong gương, nhưng Ta vẫn còn thích kẹo |
Xem thêm ví dụ
Stela sælgæti Ăn cắp kẹo |
Rebecca segir hvernig fór: „Við fórum að búa til sælgæti og selja það. Chị Rebecca chia sẻ: “Chúng tôi bắt đầu bán đồ ăn. |
Öllum var boðið sælgæti með piparmintubragði og þær fjölskyldur sem gátu útfyllt blað fjögurra kynslóða fengu penna að gjöf með árituninni: „Ættfræði er skemmtileg.“ Mỗi em đều nhận được một cây kẹo bạc hà, và các gia đình mà có thể hoàn tất biểu đồ cho bốn thế hệ đều nhận được một cây viết với hàng chữ “Family history is fun (Lịch sử gia đình rất thú vị.” |
Aldrei ūiggja sælgæti af ķkunnugum. Không bao giờ được lấy kẹo của người lạ. |
Mér ūykir sælgæti gott. Tôi thích ăn kẹo. |
Börn hlaupa á milli bíla sem bíða á rauðu ljósi og reyna að selja sælgæti í von um að vinna sér inn smá peninga. Tại các chốt đèn giao thông, trẻ con luồn lách giữa các hàng xe đang đậu chờ tín hiệu để nài nỉ khách mua vài viên kẹo với hy vọng kiếm được ít tiền lẻ. |
Nadezhda frá Moskvu setur Mormónsbók oft í gjafaöskju og fyllir hana upp með sælgæti. Nadezhda là người từ Moscow thường tặng người khác một quyển Sách Mặc Môn trong một hộp quà tặng với đầy kẹo xếp xung quanh quyển sách. |
Ég kannast ekki enn viđ andlit mitt í speglinum en mér finnst samt sælgæti gott. Ta vẫn chưa quen nhận ra mặt mình trong gương, nhưng Ta vẫn còn thích kẹo |
Lýsum því með dæmi: Segjum að þú kæmir auga á sælgæti í göturæsinu. Để minh họa: Giả sử bạn thấy một viên kẹo dưới cống rãnh. |
Fyndist þér gaman ef ég segði þér að þú yrðir að gefa öðru barni með þér? — En ef þú hittir vin sem þér finnst mjög skemmtilegur og það væri þín hugmynd að gefa honum sælgæti? Nếu tôi bảo em phải cho một đứa bé khác thì em có vui lòng cho không?— Còn nếu em có kẹo và gặp một người bạn mà em rất thích thì sao? |
Og fötin eru orđin efnisminni til ađ kyrkja okkur eđa opna höfuđin á okkur og fylla af sælgæti. Và họ cũng mặc ít quần áo hơn, để dễ dàng siết cổ chúng ta hơn hoặt cắt cái đầu của chúng ta và đặt kẹo vào trong đó. |
Myndirðu borða sælgæti upp úr göturæsinu? Bạn có muốn ăn viên kẹo nhặt từ cống rãnh lên không? |
Það bæri vott um mjög slæma mannasiði af okkar hálfu ef við leyfðum okkur að dotta, værum sífellt að hvísla að sessunaut okkar, tyggðum tyggigúmi eða sælgæti, værum að lesa eitthvað annað eða sinna öðrum málum meðal samkoman stæði yfir. Nếu chúng ta ngủ gật, nhiều lần rỉ tai nói chuyện với người ngồi bên cạnh, nhai kẹo cao su hay ăn kẹo, đọc sách vở nào khác hay làm những gì khác trong buổi họp là chúng ta bày tỏ cách cư xử rất là bất lịch sự. |
• Sælgæti og nasl: Skildu ekki eftir sælgæti og nasl, svo sem jarðhnetur eða brjóstsykur, þar sem kornabörn ná til. • Kẹo và đồ ăn vặt: Đừng để kẹo và đồ ăn vặt, chẳng hạn như đậu phụng hay kẹo cứng, trong tầm tay của trẻ nhỏ. |
Þá var liðið í kirkju og prestssetur og smá búð- glugga eða svo í a sumarbústaður með leikföng og sælgæti og stakur hlutur sett eru fram fyrir sölu. Sau đó, họ đã thông qua một nhà thờ và một nhà của cha sở và một ít cửa hàng cửa sổ hoặc trong một ngôi nhà với đồ chơi và đồ ngọt và những thứ lẻ ra để bán. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sælgæti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.