sæl trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sæl trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sæl trong Tiếng Iceland.
Từ sæl trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chị, chào, anh, em, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sæl
chị(hi) |
chào(hi) |
anh(hi) |
em(hi) |
ông(hi) |
Xem thêm ví dụ
Sæl, Clear. Xin chào, Clear. |
Sæl elskan. Chào em yêu, sao rồi? |
Sæl, Babs. Chào Babs. |
Sæl, Effie. A-lô, Effie. |
Og það stuðlar að því að við erum sæl og glöð. Điều này đem lại hạnh phúc cho chúng ta. |
(Jakobsbréfið 1: 12-15) Ef við stöndumst raunir með óskaddaða trú má kalla okkur sæl eða hamingjusöm því að það veitir manninum gleði að gera það sem rétt er í augum Guðs. Nếu chúng ta chịu đựng thử thách mà đức tin mình vẫn nguyên vẹn, thì chúng ta có thể được xưng là có phước, vì làm những gì là đúng trước mắt Đức Giê-hô-va mang lại niềm vui. |
„Sæl eru augu yðar, að þau sjá, og eyru yðar, að þau heyra.“ — MATTEUS 13:16. “Phước cho mắt các ngươi, vì thấy được; phước cho tai các ngươi, vì nghe được!”—MA-THI-Ơ 13:16. |
Sæl, vinan. Chào con. |
Í nístandi sársaukanum minntist ég orða Jesú: „Sæl eruð þér þá er menn smána yður [og] ofsækja ... Dù rất đau đớn nhưng tôi nhớ lại lời của Chúa Giê-su: “Hạnh phúc cho anh em khi bị người ta mắng nhiếc, ngược đãi... |
Veriđ ūiđ sæl. Vĩnh biệt! |
Sæl litla mín. Chào chú em! |
Heldurđu ađ ūiđ getiđ eđlađ ykkur eins og minkar, eignast hvítvođunga og lifađ svo sæl og glöđ? Cậu tưởng cậu có thể làm tình như điên... là cậu sẽ hạnh phúc mãi mãi? |
Eđlum okkur eins og minkar, eignumst krķga og lifum svo sæl og ánægđ. Làm tình như điên... sinh đẻ thật nhiều và sống với nhau hạnh phúc. |
Komdu sæl. Oh, xin chào |
Sæl, vinan. Chào, người đẹp. |
„Sæl er sú þjóð sem á Drottin að Guði“ “Phước cho dân nào có Giê-hô-va làm Đức Chúa Trời mình!” |
(Opinberunarbókin 3:10; 7:9, 14) Við erum sæl ef við ‚varðveitum það sem Jesús sagði um þolgæði,‘ það er að segja: „Sá sem staðfastur er allt til enda, mun hólpinn verða.“ — Matteus 24:13. (Khải-huyền 3:10; 7:9, 14) Chúng ta sẽ vui mừng biết bao nếu ‘giữ những gì Chúa Giê-su nói về sự nhịn nhục’, tức là: “Kẻ nào bền chí cho đến cuối-cùng, thì sẽ được cứu”.—Ma-thi-ơ 24:13. |
Sæl, Jewel. Nè Jewel. |
SÆL ÞRÁTT FYRIR MÓTLÆTI HẠNH PHÚC DÙ GẶP NGHỊCH CẢNH |
(Kólossubréfið 3:17) Lestur Opinberunarbókarinnar gerir okkur raunverulega sæl ef við viðurkennum drottinvald Jehóva í innstu fylgsnum hugans og hjartans og tökum mið af vilja hans á öllum sviðum lífsins. (Cô-lô-se 3:17) Việc đọc Khải-huyền sẽ làm chúng ta thật sự vui mừng nếu trong nơi sâu kín nhất của tâm trí, chúng ta nhận biết quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và quan tâm đến ý muốn của Ngài trong mọi khía cạnh của đời sống. |
Sæl, börnin gķđ. Oh, xin chào, các bé. |
Jesús fullvissar okkur hlýlega: „Sæl eru augu yðar, að þau sjá, og eyru yðar, að þau heyra.“ Giê-su ban cho chúng ta lời cam kết nồng hậu này: “Phước cho mắt các ngươi, vì thấy được; phước cho tai các ngươi, vì nghe được!” |
Komdu sæl. Chào cô. |
Sæl, bũfluga. Chào, ong. |
Sæl, krakkar. Này, các cháu. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sæl trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.