sådär trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sådär trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sådär trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sådär trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là tàm tạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sådär

tàm tạm

adverb

Xem thêm ví dụ

Företagen slutade ju faktiskt inte förorena grundvattnet bara sådär, eller sluta anställa tioåringar bara sådär, bara för att direktörer vaknade upp en morgon och bestämde sig för att det var det rätta.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
Och bara sådär, gick jag från att vara en kvinna som dessa barn skulle ha tränats att se som " handikappad " till att vara någon med möjligheter som deras kroppar inte har än.
Và như vậy, tôi đã đi từ một người phụ nữ để bọn trẻ được dạy và nhìn thấy là " tàn tật " thành một người có khả năng mà chẳng có em nào có được cả.
Sådär ja, jag har en armborst
Được rồi... tôi có khoá chữ thập đây
Den utspelar sig i Montreal sådär en 50 år i framtiden.
Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau.
Sådär, ja.
Đúng rồi.
Bara sådär?
chỉ vậy thôi sao?
" Och älskling, " ska jag säga, " Ha inte näsan i vädret sådär.
" Và, con yêu, " tôi sẽ nói với con tôi, đừng ngẩng mũi lên cao như thế
Ja, hon gör alltid sådär.
Vâng, cô ấy luôn làm thế.
Det verkar sådär.
Nhìn bác hơi bị trục trặc đấy.
Se inte på mig sådär.
Thôi nào đừng nhìn tớ như thế chứ.
Stirrar du alltid ut i luften sådär?
Cô luôn nhìn chằm chằm vào không trung như vậy sao?
Sådär ja!
Được rồi.
En häxa kommer inte ut i öppet sådär.
Phù thuỷ thường không xuất hiện những nơi trống trải như thế.
Sådär ja.
Hey, giờ thì cậu biết nó rồi đấy.
Sådär, ja.
Aw, của cậu đây.
På spriten som fick dig att säga sådär.
Tôi bắn chai rượu đã làm cho anh nói năng như vậy.
Men det blir alltid sådär.
Được, vậy hãy thử với những trường hợp khác bạn sẽ thấy điều này luôn đúng: ).
Sådär, det var bättre.
Tốt hơn rồi đó.
Jag har aldrig sett Shenron sådär.
Thần Rồng cũng sợ teo dái luôn kìa.
Du kanske säger att jag valde talen bara så att det skulle bli sådär.
Bạn phải nói, tôi đã chọn những con số dể thực hiện điều này?
Det är galet att byta flickvänner sådär.
Thật là điên rồ mới đổi bạn gái như thế.
Titta inte på mig sådär!
Đừng có nhìn con như thế!
Varför gjorde han sådär?
Tại sao anh ta làm thế?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sådär trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.