saç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ saç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tóc, lông, Lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saç

tóc

noun

Tom Mary'yi saçını kırmızıya boyaması için ikna etmeye çalıştı.
Tom cố thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ.

lông

noun

Bunun saç olduğunu bilmeyecek kadar aptalsınız ya da kör.
Cho dù các anh bị đần hay bị mù, nhưng đây là lông.

Lông

Saç yok, kirpik yok, hiçbir şey yok.
Không tóc. Không lông mi, không gì cả.

Xem thêm ví dụ

İzebel Yehu’nun geldiğini duyunca makyaj yaptı, saçlarını süsledi ve pencerede beklemeye başladı.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Sürgüne gönderilmekle, kafasında sadece birkaç tel saç olan bir “akbaba gibi başının keli” genişletildi.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Magua'nın bıçağı, Gri Saç'ın çocuklarının üstündeydi.
Magua bắt cóc con gã Tóc Xám.
Saç spreyi mi?
Keo xịt tóc à?
Saçlarına tırmanıp senin sınırlarını zorlayasım geldi.
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.
Acayip fazla güç çekiyor. Bu da demek oluyor ki ya birisi dünyanın en büyük saç kurutma makinesini fişe taktı ya da az önce biyotransfüj çalıştırıldı.
Có nghĩa là ai đó vừa mới cắm chiếc máy sấy tóc to nhất quả đất hoặc là máy dẫn truyền sinh học vừa mới hoạt động.
Bu günlerde benden çıkan saç, deri ya da tırnak parçalarını toplayarak bu yenilebilen mantarlara yedirmek için kulanıyorm.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Ama mavi saça hayır demedim.
Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương.
Ağarmış saçlar badem ağacının çiçekleri gibi dökülür.
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
Sırtına ve onun taraf ona toz, iplik, saç ve kalıntıları carted yiyecek.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Saçını kızıla boyadı.
Cô ta nhuộc tóc đỏ.
Aynı saç kesimleri falan.
Cắt tóc giống nhau và mọi thứ.
Bugün Chicago bölgesinde silahlı soyguncular dehşet saçtı.
Hôm nay những vụ cướp có vũ trang đã xả ta tại khu vực Chicago
Saçın heyecan verici görünüyor.
Wow, tóc cô đẹp quá.
Tövbe belirtisi olarak ağlamıyor, saçını kesip çul kuşanmıyor.
Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn.
Ne olursa olsun senin saçını taramanı seyretmekten daha eylencelidirler.
Chúng chắc chắn vui hơn nhiều việc xem cậu chải tóc ở đây!
Solgun bir ten, koyu saçlar, delip geçen gözler.
Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...
Kahverengi saçları, mavi gözleri Hızlı korkmadan bir uçağı dişler haklar..
Nhanh nhẹn và không sợ hãi.
O uzun elbiseni giyer, saçlarını toplardın.
Mẹ mặc một cái áo dài và bới tóc lên.
Saçların bozulabilir.
Nó sẽ làm hỏng lớp keo mousse.
Seung Jo'nun saç modeli hakkında ne düşünüyorsun?
Con thấy kiểu tóc mới của Seung Jo thế nào?
Beni tartakladıklarından ve saçımı rızam olmaksızın tıraş ettiklerinden dolayı tümü özür dileyince çok şaşırdım.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi.
Saçlarım dökülüyor.
Tóc anh đang rụng.
Bunu isteseydim, onu saçlarından çekip sürüklerdim.
Nếu muốn có hiệu quả, Cha sẽ nắm tóc cổ kéo ra.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.