สับปะรด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ สับปะรด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สับปะรด trong Tiếng Thái.
Từ สับปะรด trong Tiếng Thái có các nghĩa là dứa, thơm, Chi Dứa, khóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ สับปะรด
dứanoun ให้มีชิ้นสับปะรดบางๆ อยู่บนก้อนขนมปังด้วย có một miếng dứa trên đó. |
thơmnoun ผืนดินอันอุดมสมบูรณ์ให้ผลผลิตสับปะรด, ข้าวโพด, กาแฟ, ข้าว, และกล้วย. Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối. |
Chi Dứanoun |
khómnoun |
Xem thêm ví dụ
ท่าน ได้ รับ ของ ขวัญ วัน เกิด ที่ ทํา ให้ ประหลาด ใจ เป็น เกรปฟรุต, สับปะรด, และ ส้ม หลาย กล่อง. Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam. |
นอก จาก นี้ แล้ว ยัง มี งาน เลี้ยง ลูอาอู แบบ ชาว โพลีนีเซียน ที่ พรั่ง พร้อม ด้วย สับปะรด สด ๆ, เผือก บด ที่ เรียก ว่า พอย, โลมิโลมิ สลัด ปลา แซล์มอน ดิบ, และ ที่ ขาด ไม่ ได้ คือ หมู อบ คาลัว และ นี่ ก็ เป็น ภาพ ที่ แทบ จะ ไม่ ต้อง เติม แต่ง อะไร อีก แล้ว. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
ม้า ห้อ เป็น อาหาร ที่ ปรุง จาก เนื้อ หมู, กุ้ง, และ ถั่ว ลิสง วาง บน สับปะรด สด ที่ ตัด เป็น คํา ๆ โรย หน้า ด้วย พริก แดง และ ผัก ชี. Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò. |
สับปะรด หรือ แตงโม ที่ ตัด เป็น ชิ้น อาจ ดู น่า รับประทาน แต่ ก็ มัก จะ ทํา ให้ สด ชุ่ม ด้วย การ พรม น้ํา—น้ํา ซึ่ง อาจ ปน เปื้อน. Thơm hoặc dưa xẻ sẵn trông có vẻ hấp dẫn, nhưng nó thường được rảy nước để giữ cho tươi—nước đó có thể đã bị nhiễm bẩn. |
กองปราบหูตาเป็นสับปะรด คอยจับตาดูข้าแทบทุกย่างก้าว Lục Phiến Môn đã phái người canh giữ xưởng đúc tiền. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สับปะรด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.