sabahları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabahları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabahları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sabahları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là buổi sáng, sáng, ban sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabahları
buổi sáng(in the morning) |
sáng(in the morning) |
ban sáng(in the morning) |
Xem thêm ví dụ
Fakat ertesi sabah arayıp “Arsanızı buldum,” dedi. Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
Sabahları erken kalkıyoruz ve günün ayetini inceleyerek günümüze ruhi düşüncelerle başlıyoruz. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
Ve bir sabah uyandığımda dedim ki: "Daan, dur. Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
İlk yazını sabaha istiyorum. Tôi muốn cáo bài báo đầu tiên vào sáng mai. |
Ertesi sabah odasına girildiğinde, hâlâ yataktaydı. Hôm sau, khi người ta vào trong buồng nàng, nàng vẫn còn nằm trên giường. |
Bu sabah büyük bir bulmuştu. Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay. |
Sonunda sabah 4’te bazılarının bir okula sığındığını duydum. Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học. |
Bu gece ya da yarın sabah. Trong đêm nay hoặc sáng mai. |
Bu sabah daha iyi hissediyor musun? Sáng nay cô có thấy đỡ hơn chưa? |
Her sabah evi temizlemeye gelirim. Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ. |
Ertesi sabah uyandığımda, arkadaşımın evinde yerde yatıyordum, dünyada sahip olduğum tek şey gece açık süpermarketten henüz aldığım diş fırçasıydı. Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. |
Herkes gibi, sabahtan kaynatıp... buzdolabına koyardık. Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh. |
Bana çok iyi davrandın ve sabah kalktığımda o kadar da korkmuyordum. Anh che chở em, và sáng hôm sau em không còn sợ nữa. |
Ertesi sabah akşamdan kalma ve kendimden utanarak uyandım. Hayatımı sonsuza dek değiştirecek gün olduğunun farkında değildim. Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi. |
Sabaha kadar burada mıyız yani? Chúng ta sẽ kẹt ở đây đến sáng mai sao? |
Bu sabah tersinden mi kalktın? Sao sáng nay xấu tính thế? |
O bütün sabah yaptığı uzun vadeli projeksiyon hesaplanmasında oldu. Cậu ấy đã tính toán cái dự án dài kì cả buổi sáng đấy. |
Bir sabah onları ziyarete gittiğimde, Eleanor aşağıya indi, kendisine bir fincan kahve koydu, sallanan bir sandalyeye oturdu, ve otururken sıcak bir şekilde karşıladığı çocukları tek tek aşağıya indiler, listeyi gözden geçirdiler, kendilerine kahvaltı hazırladılar, listeyi tekrar gözden geçirdiler, tabakları bulaşık makinesine yerleştirdiler, yeniden listeyi incelediler, hayvanları beslediler ya da ne işleri varsa onu yaptılar, bir kez daha incelediler listeyi, eşyalarını topladılar ve otobüslerine doğru yola koyuldular. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Evet, her sabah tıraş olurum ama bazen 16:30 gibi burada bir şey hissediyorum. À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi.... |
Güzel bir sabah. 1 ngày đẹp trời. |
Sabah olunca tonlarca ihbar gelmiş olacak. Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối. |
Sabah, öğle ve akşam görmezden geliyoruz. Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối. |
Siyahi kadın beyaz kadına dedi ki: "Sabahları uyanıp aynaya baktığın zaman ne görüyorsun?" Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?" |
JULIET ́Neredeyse sabah Tis sana gitmiş olurdu: Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi: |
Jayson adlı bir genç şunları söylüyor: “Ailemde, cumartesi sabahları her zaman tarla hizmetine ayrılırdı. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabahları trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.