सांस लेने का trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सांस लेने का trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सांस लेने का trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सांस लेने का trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là hô hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सांस लेने का
hô hấp(respiratory) |
Xem thêm ví dụ
अपने फेफड़ों के निचले हिस्से को हवा से भरकर, सही तरह से साँस लेने का अभ्यास कीजिए। Tập thở đúng cách, hít không khí vào đầy phần dưới buồng phổi. |
एक ग़ोताख़ोर जिसके पास साँस लेने का यंत्र नहीं है एक ऐसी शुक्ति की खोज में जिसके अन्दर मोती हो, शायद पानी की सतह से नीचे गोता मारे। Một người thợ lặn không có dụng cụ cung cấp dưỡng khí có thể lặn xuống nước để mò ngọc trai. |
अभ्यास: (1) एक हफ्ते तक, हर दिन कुछ मिनट के लिए इस तरह साँस लेने का अभ्यास कीजिए जिससे कि आपके फेफड़ों का निचला हिस्सा, हवा से भर जाए। THỰC TẬP: (1) Trong một tuần lễ, mỗi ngày dành ra vài phút để tập hít thở sao cho không khí vào đầy phần dưới của buồng phổi. |
अच्छी आवाज़ पैदा करने के लिए, आपको भरपूर साँस लेने की ज़रूरत है और आपका साँस लेने-छोड़ने का तरीका भी सही होना चाहिए। Muốn đạt kết quả tốt nhất khi sử dụng giọng nói, bạn cần có đủ không khí, đồng thời biết cách điều khiển hơi thở. |
“वे हर्ष और आनन्द पाएंगे और शोक और लम्बी सांस का लेना जाता रहेगा।”—यशायाह ३५:१०. “Họ sẽ được sự vui-vẻ mừng-rỡ, mà sự buồn-bực than-vãn sẽ trốn đi” (Ê-SAI 35:10). |
हर बार जब हम चोरी-छिपे साहित्य घर लाने में कामयाब होते, तो राहत की साँस लेते और यहोवा का धन्यवाद करते। Mỗi lần đem được kho tàng quý giá và bí mật này về đến nhà, chúng tôi thở phào nhẹ nhõm và cám ơn Đức Giê-hô-va. |
आनन्दित लोगों के बारे में—हमारे बारे में—यशायाह लिखता है: “वे हर्ष और आनन्द पाएंगे और शोक और लम्बी सांस का लेना जाता रहेगा”—यशायाह ३५:१०. Ê-sai viết về chúng ta là những người vui mừng: “Họ sẽ được sự vui-vẻ mừng-rỡ, mà sự buồn-bực than-vãn sẽ trốn đi” (Ê-sai 35:10). |
इनके बारे में सीखने से और उसी के अनुसार जीने से, एक दिन शायद आपको भी चैन की साँस लेकर यह कहने का हर्ष हासिल हो: “परमाणु ख़तरा—आख़िर ख़त्म!” Bằng cách học hỏi những điều này và sống phù hợp theo đó, có lẽ một ngày kia bạn sẽ vui mừng thở phào nhẹ nhõm nói lên những lời này: “Mối hiểm họa hạch tâm nay đã chấm dứt rồi!” |
इसके बाद, इसी तरीके से साँस लेते हुए ऊँची आवाज़ में पढ़ने का अभ्यास कीजिए। Kế đó tập đọc lớn tiếng trong khi thở theo cách nói trên. |
यशायाह ३५:१० का वादा उन पर पूरा हुआ: “यहोवा के छुड़ाए हुए लोग लौटकर जयजयकार करते हुए सिय्योन में आएंगे; और उनके सिर पर सदा का आनन्द होगा; वे हर्ष और आनन्द पाएंगे और शोक और लम्बी सांस का लेना जाता रहेगा।” Lời hứa nơi Ê-sai 35:10 ứng nghiệm cho họ: “Những kẻ Đức Giê-hô-va đã chuộc sẽ về, ca-hát mà đến Si-ôn; sự vui-vẻ vô-cùng sẽ ở trên đầu họ. |
पंद्रह साल का बंटी, कहता है कि “जब मैं गहरी साँस लेता हूँ, तो मुझे सोचने का समय मिलता है, ताकि मैं कुछ ऐसा न बोल दूँ या कर दूँ, जिसका मुझे बाद में अफसोस हो।”—बाइबल सिद्धांत: नीतिवचन 21:23. Em Erik, 15 tuổi, nói: “Khi hít thở, tôi có thêm thời gian để suy nghĩ trước khi làm hay nói điều gì đó mà sau này sẽ nuối tiếc”.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Châm-ngôn 21:23. |
17 यशायाह के 35वें अध्याय की भविष्यवाणी एक खुशखबरी देते हुए समाप्त होती है: “यहोवा के छुड़ाए हुए लोग लौटकर जयजयकार करते हुए सिय्योन में आएंगे; और उनके सिर पर सदा का आनन्द होगा; वे हर्ष और आनन्द पाएंगे और शोक और लम्बी सांस का लेना जाता रहेगा।” 17 Lời tiên tri trong chương 35 sách Ê-sai kết thúc đầy vui mừng: “Những kẻ Đức Giê-hô-va đã chuộc sẽ về, ca-hát mà đến Si-ôn; sự vui-vẻ vô-cùng sẽ ở trên đầu họ. |
(नीतिवचन 14:30) गुस्सा करना और तैश में आना ऐसी बीमारियों को दावत देता है जैसे, साँस लेने में तकलीफ, ब्लड प्रेशर का बढ़ना, कलेजे की समस्याएँ, पैंक्रियाज़ (अग्न्याशाय) को नुकसान। (Châm-ngôn 14:30) Sự nóng giận và cơn thịnh nộ góp phần gây bệnh về đường hô hấp, huyết áp cao, rối loạn chức năng của gan, và gây hại cho tụy. |
जब आप उस आशा के पूरा होने की आस लगाते हैं जो यहोवा ने दी है, तो आप उन लोगों की तरह खुश हो सकते हैं जिनके बारे में बताया गया है: “वे हर्ष और आनन्द पाएंगे और शोक और लम्बी सांस का लेना जाता रहेगा।”—यशायाह 35:10. (w06 6/15) Trong khi chờ đợi Đức Giê-hô-va hoàn thành hy vọng mà Ngài hứa, bạn có thể ở giữa những người được miêu tả như sau: “Họ sẽ được sự vui-vẻ mừng-rỡ, mà sự buồn-bực than-vãn sẽ trốn đi”.—Ê-sai 35:10. |
७ अनेक लोगों ने जो पहले इस संसार की आत्मा में साँस लेते थे, अब वैसी ही राहत का आनन्द लिया है जैसी भोपाल में उस गवाह ने अनुभव की। 7 Nhiều người trước đây đã hít phải tinh thần của thế gian này nay hưởng được một sự cứu trợ tương tự như trong trường hợp của anh Nhân-chứng ở Bhopal. |
अपनी आवाज़ में सुधार करने का मतलब सिर्फ ठीक से साँस लेना और तनी हुई माँस-पेशियों को ढीला करना क्यों नहीं है? Tại sao cải tiến giọng nói không chỉ đơn thuần là thở cho đúng cách và thư giãn những bắp thịt căng? |
मुझ पर ट्रॆक्योटॉमी का ऑपरेशन किया गया और साँस लेने के लिए एक नली लगाई गई। लेकिन इस नली की वजह से मेरे वाक् तंतुओं तक हवा पहुँचने का रास्ता बंद हो गया था। Bác sĩ giải phẫu mở khí quản, đặt một ống thở vào bên trong và chặn không cho không khí đi qua những dây thanh âm của tôi. |
बदले में, यह सबकुछ नियंत्रित करता है सांस लेने की दर से दिल की धड़कन के लिए, शरीर का तापमान, और पाचन। Chính sự thay đổi này đã điều hòa nhịp thở, hay nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, và sự tiêu hóa. |
इसका एक वायुमंडल है जिसमें गैसों का बिलकुल ठीक मिश्रण है ताकि हम सांस ले सकें और अंतरिक्ष की हानिकर विकिरणों से बच सकें। Nhờ bầu khí quyển có những chất hơi pha trộn đúng mức khiến chúng ta có thể thở và được che chở khỏi chất phóng xạ nguy hiểm từ không gian. |
एक महीने बाद आपकी खाँसी, सिर का भारीपन और साइनस की तकलीफ, थकान और साँस लेने की तकलीफ कम होने लगती है। Sau một tháng, bạn sẽ bớt ho, nghẹt mũi, mệt mỏi và thở hổn hển. |
मस्तिष्क में ऑक्सीजन की कमी से चेतना का लोप हो जाता है, जिसके परिणामस्वरूप सांस लेने में असामान्यता आ जाती है या श्वास अनुपस्थिति हो जाती है। Thiếu oxy lên não gây ra mất ý thức, sau đó dẫn đến hô hấp bất thường hoặc ngừng thở. |
जब मैं ध्यान करना सीख रहा था, उपदेश सिर्फ अपनी सांस पर ध्यान देने का था, और मन को वापस लेकर आना जब वो भ्रमित हो जाये| Lần đầu tiên tôi học thiền định theo hướng dẫn thì đơn giản là chú ý đến nhịp thở của mình và khi tâm trí lạc lối chỉ cần đem nó trở lại. |
सितंबर १, १९७६ के अंक में प्रहरीदुर्ग (अंग्रेज़ी) में लिखा था: “शास्त्र के अपने अध्ययन में हमें परमेश्वर के न्याय, प्रेम व धार्मिकता की समझ प्राप्त करने की और इन्हें अपने दिलों में गहराई से बिठाने की कोशिश करनी चाहिए, ताकि ये खाने व साँस लेने की तरह हमारी ज़िंदगी का एक अहम हिस्सा बन जाएँ। Trong số báo ra ngày 1-9-1976, tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ) phát biểu: “Khi học hỏi Kinh-thánh, chúng ta phải cố sức nắm bắt cho được ý nghĩa của công lý, tình yêu thương, sự công bình của Đức Chúa Trời và ghi khắc sâu xa các đức tính này vào lòng, hầu chúng trở thành tự nhiên như ăn uống và hít thở vậy. |
(1 कुरिन्थियों 6:18; 1 थिस्सलुनीकियों 4:3-8) ड्रग्स लेने का अंजाम हो सकता है, चिड़चिड़ापन, बात करने में दिक्कत, धुँधली नज़र, चक्कर आना, साँस लेने में परेशानी, मति भ्रम होना और मौत। (1 Cô-rinh-tô 6:18; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-8) Lạm dụng ma túy có thể sinh tính cáu kỉnh, nói lắp, mắt mờ, chóng mặt, khó thở, ảo giác và chết. |
नेफ़ेश एक आरंभिक मूल-स्रोत से आता है जिसका संभवतः अर्थ है साँस लेना, और इस प्रकार . . . क्योंकि साँस जीवितों को निर्जीवों से विशिष्ट करती है, तो नेफ़ेश का अर्थ हुआ जीवन या स्वयं या सीधे रूप से व्यक्तिगत जीवन। . . . Chữ nepeš đến từ một chữ gốc có thể có nghĩa là thở, và bởi vậy... vì hơi thở phân biệt người sống với người chết, nên nepeš có nghĩa là sự sống hoặc cá nhân hay giản dị là sự sống của một người... |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सांस लेने का trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.