ryksuga trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ryksuga trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ryksuga trong Tiếng Iceland.

Từ ryksuga trong Tiếng Iceland có các nghĩa là máy hút bụi, Máy hút bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ryksuga

máy hút bụi

verb

Máy hút bụi

Xem thêm ví dụ

Fyrir mörgum árum, þegar verið var að byggja Ráðstefnuhöllina, kom ég inn á svalir þessarar helgu byggingar, með hjálm og öryggisgleraugu, tilbúin að ryksuga teppið sem maðurinn minn hafði hjálpað til við að leggja.
Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên.
Í verklýsingunni ætti að koma fram hvað gera eigi vikulega, svo sem að ryksuga, þvo glugga, þurrka af borðum og skápum, tæma ruslafötur, strjúka yfir gólf og þvo spegla.
Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng.
Þau sópa gólfin, skúra eða ryksuga eftir þörfum, þurrka af, raða stólum, þrífa salerni, þvo glugga og spegla, tæma ruslafötur eða hreinsa til utan húss og snyrta lóðina.
Các anh chị tình nguyện làm những việc như quét nhà, hút bụi hoặc lau sàn, lau bụi, sắp xếp ghế, làm sạch và khử trùng phòng vệ sinh, lau cửa sổ và gương, bỏ rác, làm vệ sinh ở bên ngoài và khuôn viên Phòng Nước Trời.
Hann svaraði því til að það væri sitt verkefni að ryksuga sviðið eftir samkomur.
Em trai trả lời rằng em được giao nhiệm vụ hút bụi trên bục sau mỗi buổi nhóm.
Sjálfvirk ryksuga.
Máy hút bụi tự động.
Fyrir þetta mörgum árum, þegar ég var að ryksuga teppið ‒ að reyna að sinna mínu litla verki ‒ gerði ég mér ekki grein fyrir því, að sá dagur kæmi að ég stæði með fætur mínar á teppinu við þennan ræðustól.
Cách đây nhiều năm, khi tôi đang hút bụi tấm thảm này–cố gắng làm đúng phần vụ của mình—thì tôi không biết rằng một ngày nào đó tôi sẽ đứng đây và chạm chân vào tấm thảm đặt dưới bục giảng này.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ryksuga trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.