ryggsäck trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ryggsäck trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ryggsäck trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ryggsäck trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lô, ba lô, Ba lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ryggsäck
lônoun Doug, om du lämnar Hummern, ta med ryggsäcken. Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo. |
ba lônoun Doug, om du lämnar Hummern, ta med ryggsäcken. Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo. |
Ba lô
Doug, om du lämnar Hummern, ta med ryggsäcken. Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo. |
Xem thêm ví dụ
Så jag åt middag själv, och var på väg hem när jag såg en rånare som sprang iväg med en stulen ryggsäck. Rồi anh đã ăn tối một mình và trên đường về anh thấy một tên cầm một chiếc cặp chạy. |
Bo på Amalfikusten med bara en mc och en ryggsäck. Du ngoạn Amalfi Coast với 1 chiếc mô tô và ba lô trên vai. |
Varje gång eleven läser om något som skulle ha varit en prövning för Alma och hans folk lägger du en sten eller någonting annat tungt i ryggsäcken. Mỗi lần em ấy đọc về một điều gì đó mà là một thử thách đối với An Ma và dân của ông, thì hãy đặt một hòn đá hoặc vật nặng khác vào túi đeo lưng. |
Varför har fröken en jordgubbe i ryggsäcken? Sao cô lại mang giấu một TRÁI DÂU ở trong cặp hả, cô nương? |
Lämna ryggsäcken och din skatebord här. Để ba lô và ván trượt của cháu lại |
Under alla dessa år har jag varit i din ryggsäck. Suốt từng ấy năm, ngươi đã giữ ta trong túi. |
Jag la Duckie i din ryggsäck. Mẹ bỏ vịt Duckie vào cặp cho con rồi đấy. |
Allt var bra tills hon rotade igenom min ryggsäck. Ừ, cho đến khi con nhóc này bắt đầu mở ba lô của tôi ra. |
Jag vet inte vad som utlöste ryggsäcken. Anh không biết hành trang cần thiết bao gồm những cái gì. |
Innan du tänker döda mig - skulle jag snälla du kunna få se min ryggsäck en sista gång? Trước khi giết tôi, có thể cho tôi nói chuyện với cái ba lô của tôi lần cuối được không? |
Sams ryggsäck! Cặp của Sam |
Utan att säga ett ord tog han fram en kikare ur sin ryggsäck och räckte över den till en av surfarna och pekade ut mot barriären. Không nói gì, ông ta lôi ra một cái ống nhòm từ túi đeo lưng và đưa cho một trong những người lướt sóng đó, chỉ tay về phía hàng rào cản. |
Richard fortsätter: ”När vi kom till gården fyllde vi ryggsäckarna, som var specialgjorda för att klara tung last. Anh Richard kể tiếp: “Sau khi đến nông trại, chúng tôi cho ấn phẩm vào những chiếc ba-lô được thiết kế đặc biệt để chứa hàng nặng. |
Varför sätter ni inte ner ryggsäcken? Sao các bạn không bỏ ba-lô xuống? |
Bäst att han transformerar sig in i din ryggsäck innan ni måste gå imorgon. Tốt hơn hết nó nên biến hình thành cái balô của con trước khi chúng ta chuyển đi vào ngày mai đấy. |
Känn vikten på ryggsäcken. Hãy cảm nhận sức nặng của cái ba-lô. |
Andra stavar har ordnat med mat och vatten, kläder, vattentäta jackor, cyklar, böcker, ryggsäckar, läsglasögon och mycket mer. Các giáo khu khác đã cung cấp thức ăn và nước uống, quần áo, áo khoác không thấm nước, xe đạp, sách vở, túi đeo lưng, kính đọc, và còn nhiều nữa. |
Solglasögon, ryggsäck. Đeo kính râm, ba-lô màu ngụy trang. |
Jag ryckte på axlarna, plockade upp min ryggsäck och jag började att vandra igen. Tôi khom người xuống, cầm lấy balô và 1 lần nữa tôi bắt đầu đi tiếp. |
Allt du och Jacob behöver finns i denna ryggsäck. " Tất cả nững điều con và Jacob cần đều ở trong này |
Mamma lade lunchen i min ryggsäck. Sáng nào mẹ cũng đặt bữa trưa vào túi xách cho con. |
Doug, om du lämnar Hummern, ta med ryggsäcken. Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo. |
Den är här i min ryggsäck. Nó ở ngay đây, trong ba lô của anh. |
En del av dem hade sina stålhjälmar på men de flesta bar dem hängande från ryggsäcken. Có vài người đội mũ sắt nhưng đa số treo mũ lủng lẳng ở ba lô. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ryggsäck trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.