รถไฟเหาะตีลังกา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ รถไฟเหาะตีลังกา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รถไฟเหาะตีลังกา trong Tiếng Thái.

Từ รถไฟเหาะตีลังกา trong Tiếng Thái có nghĩa là tàu lượn siêu tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ รถไฟเหาะตีลังกา

tàu lượn siêu tốc

Xem thêm ví dụ

รถไฟของคุณตกราง
Tàu đã bị trật đường rây.
ผู้ สื่อ ข่าว หนังสือ พิมพ์ ประจํา แอฟริกา ภาค ตะวัน ออก คน หนึ่ง เขียน อย่าง นี้: “หนุ่ม สาว เลือก แบบ วิวาห์ เหาะ คือ หนี ตาม กัน ไป เพื่อ หลบ เลี่ยง ค่า สินสอด ที่ แพง เกิน ตาม ที่ ญาติ ฝ่าย ผู้ หญิง จะ เรียก ร้อง เอา ให้ ได้.”
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
เธอขึ้นรถไฟไปยังเมืองหลวง
Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố.
เป้าหมายหลังจากนั้นของคุณคือรถไฟ
Rồi cô tìm đường ra đến khu vực tàu điện.
แต่คุณสามารถขึ้นรถไฟด่วนระหว่างเมืองจากเยอรมัน
Nhưng bạn có thể leo lên tuyến tàu German ICE và đi đến gần cả Albania.
การเล่นแรงๆ และหกคะเมนตีลังกา
Trò vật lộn.
ในสมัยที่คนอเมริกันบุกเบิกดินแดนทางตะวันตก เราไม่ได้สร้างรถไฟมากขึ้น แต่เราสร้างระบบโครงข่ายรถไฟ
Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray.
มารดา ทิ้ง ทารก แรก เกิด ของ ตน ไว้ ตาม สถานี รถไฟ ใต้ ดิน ใน ห้อง สุขา สาธารณะ หรือ ข้าง ถนน ที่ ผู้ คน พลุก พล่าน.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
๑๐๓ และแตรอีกตัวหนึ่งจะดัง, ซึ่งเป็นแตรตัวที่ห้า, ซึ่งเป็นเทพองค์ที่ห้าผู้มอบหมายพระกิตติคุณอันเป็นนิจก—เหาะผ่านท่ามกลางฟ้าสวรรค์, สู่ประชาชาติ, ตระกูล, ภาษา, และคนทั้งปวง;
103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc;
เรา ถูก สอบสวน และ ย้าย ไป ที่ เมือง คาซาบลังกา โดย รถไฟ ที่ นั่น เขา ปล่อย มาร์การิทา เป็น อิสระ.
Chúng tôi bị hỏi cung và thuyên chuyển bằng xe lửa đến Casablanca, Margaritha được trả tự do ở đó.
เขาชี้ให้ผมดู แม่น้ําและรางรถไฟ ที่ท่าเรือค้าทาสที่ใหญ่ที่สุดในอเมริกา เคยตั้งอยู่
Ông chỉ ra sông và đường ray xe lửa nơi từng là cảng kinh doanh nô lệ lớn nhất ở Mỹ đã từng thịnh vượng.
มีรถไฟห่างจากที่ีนี้ไป 3 ไมล์
một đoàn tàu sẽ đến trong vài giờ nữa
ผม ไม่ ค่อย มี เงิน ผม จึง เอา จักรยาน ขึ้น รถไฟ ไป ยัง เมือง คาร์ไลเอิล ซึ่ง อยู่ ติด กับ ชายแดน ของ สกอตแลนด์ แล้ว ขี่ จักรยาน ต่อ จาก ที่ นั่น ขึ้น เหนือ ไป อีก 160 กิโลเมตร.
Vì thiếu tiền nên tôi đem xe đạp lên tàu lửa đến Carlisle, một thị trấn nằm ở biên giới Scotland, rồi từ đó đạp xe thêm 160 kilômét về hướng bắc.
ยก ตัว อย่าง กระจก หน้าต่าง ที่ สถานี รถไฟ ไม่ มี เหลือ เลย เพราะ การ ทิ้ง ระเบิด.
Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ.
" วันนี้คุณจะได้ยินข่าว ผู้ก่อการร้ายก่อวินาศกรรม บนรถไฟใกล้ชิคาโก้แต่ล้มเหลว "
Ở 1 thời điểm nào đó trong ngày hôm nay, cô sẽ nghe tin về 1 vụ tấn công khủng bố bất thành trên 1 con tàu ở gần Chi-ca-gô.
และยังเหลือเงินอีกห้าล้านปอนด์ แถมลูกค้ายังต้องการให้รถไฟช้าลงอีกด้วย
Bạn vẫn còn 5 tỷ pound và người ta sẽ yêu cầu những chuyến tàu chậm lại.
สถานีนี้มีความสามารถ เทียบเท่ากับสถานีรถไฟใต้ดิน
Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm.
พวก พนักงาน ขาย ที่ ถือ ถุง ใบ ใหญ่ ใส่ เครื่อง ประดับ กระจุ๋มกระจิ๋ม สําหรับ คริสต์มาส ขาย สินค้า ของ ตน บน รถไฟ ที่ คน โดยสาร ไป ทํา งาน และ พาหนะ โดยสาร สาธารณะ อื่น ๆ.
Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng.
ไม่เคยขึ้นรถไฟเหาะ
Chưa từng đi công viên giải trí.
และถัดไป สวนส่วนสุดท้ายจะอยู่รอบๆลานโกดังของการรถไฟ ซึ่งเป็นพื้นที่ทิ้งร้างขาดการปรับปรุงพัฒนาผืนใหญ่ที่สุด ในแมนฮัตตัน
Và khu vực cuối cùng sẽ chạy vòng qua bãi đậu tàu, vốn là khu vực chưa phát triển rộng lớn nhất ở Manhattan.
เดือน กุมภาพันธ์ 1962 เรา ถึง กับ น้ําตา ซึม ขณะ ขึ้น รถไฟ ที่ กรุง ลิสบอน มุ่ง หน้า ไป สู่ มาดริด.
Vào tháng 2 năm 1962 chúng tôi rướm lệ đáp tàu hỏasân ga Lisbon lên đường đi Madrid.
ภาย หลัง การ ทูล อธิษฐาน อย่าง จริงจัง เรา ตอบรับ โอกาส ที่ เปิด ให้ และ ตลอด ช่วง เจ็ด เดือน จาก นั้น ไม่ ว่า เรา เดิน ทาง โดย รถ ประจํา ทาง, เครื่องบิน, และ รถไฟ คิม จะ ไป กับ เรา ทุก ครั้ง รวม ระยะ ทาง 13,000 กิโลเมตร ระหว่าง ที่ เรา เยี่ยม ประชาคม ต่าง ๆ ทั้ง ใน ควีนส์แลนด์ และ นอร์เทิร์นเทร์ริทอรี.
Sau khi cầu nguyện nhiều lần, chúng tôi nhận lời. Suốt bảy tháng, chúng tôi cùng bé Kim đi tổng cộng 13.000 kilômét bằng xe buýt đường dài, máy bay và tàu lửa để thăm viếng các hội thánh ở những vùng xa tận bang Queensland và vùng Northern Territory.
อย่าง เช่น เพื่อ จะ แจก แผ่น พับ นัก เทศน์ นัก บวช ถูก ฟ้องร้อง ใน เย็น วัน หนึ่ง พวก เรา พา กัน ไป ขึ้น รถไฟ พร้อม กับ คน อื่น ๆ จาก ประชาคม และ ได้ เดิน ทาง ไป ถึง เมือง เรเกนสบูร์ก ห่าง จาก เดรสเดิน ราว ๆ 300 กิโลเมตร.
Thí dụ, để phân phát giấy nhỏ Ecclesiastics Indicted (Buộc tội hàng giáo phẩm), chúng tôi cùng cả hội thánh một tối đáp xe lửa đến thị trấn Regensburg, cách Dresden khoảng 300 kilômét.
อาทิ เช่น ใน ประเทศ หนึ่ง รถไฟ อาจ ถูก โยกย้าย จาก อํานาจ แห่ง กิจการ งาน ส่วน ตัว ไป ให้ กับ อํานาจ แห่ง รัฐบาล.
Thí dụ, trong một quốc gia nào đó, quyền khai thác hỏa xa được chuyển nhượng từ một công ty tư nhân sang một công ty quốc doanh.
นาวา มี ความ จุ เท่า กับ รถไฟ บรรทุก สินค้า สิบ ขบวน ที่ แต่ ละ ขบวน มี ตู้ สินค้า แบบ อเมริกัน ราว ๆ 25 ตู้!
Chiếc tàu của Nô-ê có trọng tải tương đương với trọng tải của 10 xe lửa chở hàng hóa và mỗi xe gồm 25 toa!

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รถไฟเหาะตีลังกา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.