rostlina popínavá trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rostlina popínavá trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rostlina popínavá trong Tiếng Séc.
Từ rostlina popínavá trong Tiếng Séc có các nghĩa là Trepadeira, đằng la, cây leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rostlina popínavá
Trepadeira
|
đằng la(climbing plant) |
cây leo
|
Xem thêm ví dụ
Zasadili ovocné stromy i stinné dřeviny, popínavé rostliny a křoviny pro zkrášlení svých rozhlehlých pozemků. Họ trồng cây ăn trái và những cây có bóng mát và cây nho cùng bụi cây để làm đẹp các miếng đất của họ. |
Mezi nimi rostou nespočetné kapradiny, mechy, popínavé rostliny, keře a byliny. Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc. |
Některé z nich jsou rostlinky pouhých šest desetin centimetru vysoké; jiné jsou popínavé rostliny, které dosahují délky třiceti metrů. Một số cây chỉ cao 0,6 centimét; những cây khác là loại dây leo dài đến 30 mét. |
Když Eugène svým sousedům vysvětlovat zásadu křesťanské neutrality, často mluvil o bugenvileji, o popínavé rostlině, které se daří v teplém podnebí. (Matouš 22:21) Khi giải thích lập trường trung lập của đạo đấng Christ cho những người lân cận, anh Eugène thường nói đến những cây hoa giấy, một loại cây leo mọc rất mạnh ở những nơi có khí hậu ấm áp (Ma-thi-ơ 22:21). |
Kostra domu je z tyčí nebo trámků, střecha a stěny jsou vykryty dílci z palmových listů, které jsou přeloženy přes tyče a sešity stonky popínavých rostlin. Sườn nhà làm bằng cột kèo, mái nhà và tường lợp bằng lá kết lại bằng sợi cây leo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rostlina popínavá trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.