röntgen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ röntgen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ röntgen trong Tiếng Thụy Điển.

Từ röntgen trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tia X, quang tuyến X, chiếu điện, Tia X, tia x. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ röntgen

tia X

(roentgenogram)

quang tuyến X

(X-ray)

chiếu điện

(X-ray)

Tia X

(X-ray)

tia x

(x-ray)

Xem thêm ví dụ

Jag blev röntgad veckan efter och det såg ut så här.
Rồi tôi đi chụp MRI trong tuần kế tiếp, và nó trông như thế này.
Palmdale är orolig förlåg gamma- och röntgen spridning i utkanterna
Palmdale đã quan tâm đến..... sự phát xạ của tia gamma và tia X ở tầm thấp trong khu vực
Vi kan röntga om du vill.
Chúng tôi có thể chụp CAT nếu cô muốn.
Om det är något som syns på röntgen, kanske de kan bota det också.
Nếu họ xác định được gì đó trên phim x-quang... họ có thể chữa trị.
Röntga hennes hjärna.
Chụp X-quang não cô ta.
Jag var på väg upp till röntgen och tänkte bara titta in och gömma mig.
Em đang đi tới chỗ chụp X quang và nghĩ là vào đây chút và trốn.
Röntgen visade en tumör på bukspottskörteln.
Chụp cắt lớp cho thấy có một khối rắn ở tuyến tụy.
Hen följs upp genom läkarundersökningar och röntgen.
Anh ấy được giám sát qua các cuộc kiểm tra lâm sàng và những phương pháp hình ảnh.
Röntgen visar att hjärnan är svullen.
Kết quả chụp C.A.T của tôi thấy có vết sưng.
Röntgen visade ärr på lungorna.
chụp cắt lớp cho thấy có sẹo.
Ja, röntgen är precis...
Vâng, X quang...
Vid sina experiment med elektriska strömmar upptäckte den tyske fysikern Wilhelm Röntgen år 1895 strålar som gick genom kött men inte genom ben.
Năm 1895, khi thí nghiệm với điện, nhà vật lý người Đức tên Wilhelm Röntgen thấy các tia chiếu xuyên qua thịt, mà không qua xương.
Vi kan inte göra en röntgen.
Chúng ta không thể chụp cắt lớp.
En röntgen eller något då?
Thế còn chụp X-quang thì sao?
Det tog 25 år innan de brittiska och medicinska -- brittiska och det amerikanska medicinska etablissemanget övergav att röntga gravida kvinnor.
Khoảng thời gian 25 năm sau khi người Anh và y khoa-- y khoa của Mỹ và Anh đã công bố chối bỏ sự thực hành chụp X-quang đối với phụ nữ mang thai.
Gå vidare och röntga hans nacke.
Ra ngoài và chụp cổ anh ta.
Det blir ju inte exakt lokalisation med röntgen jämfört med en MR.
Chúng ta không thể so chính xác được vị trí trên ảnh X-quang và cộng hưởng từ.
Så kom hon i håg, till exempel att, när hennes mor bröt benet, besökte sjukhuset och röntgades en hel del, så togs två bilder av benen, vilket var naturligt men sex bilder togs på bröstet, vilket inte var naturligt.
Ví dụ như cô ấy nhớ ra khi mẹ cô ấy bị gãy chân và đến bệnh viện, bà đã được cho chụp x- quang rất nhiều, và hai trong số những lần chụp đó là chụp x- quang chân, điều này là có thể hiểu được, nhưng sáu trong số đó là chụp x- quang ngực, điều này thì thật khó hiểu.
Palmdale är orolig för låg gamma - och röntgen spridning i utkanterna.
Palmdale đã quan tâm đến..... sự phát xạ của tia gamma và tia X ở tầm thấp trong khu vực.
Låt henne kräkas igenom röntgen då.
Vậy thì để cô ta nôn khi chụp luôn.
Skulle du kunna komma ner hit för att diskutera din röntgen?
Larry, anh đến xem kết quả chụp x-quang được chứ?
Om jag skulle röntga alla i publiken skulle 60 procent av er visa tecken på den här typen av försämring på ben och brosk. 85 procent av alla kvinnor över 70 år skulle ha måttlig till allvarlig broskdegeneration, 50 till 60 procent av männen i publiken skulle också ha sådana tecken.
Nếu tôi chụp MRI cho mọi người trong khán phòng này, 60% trong số các bạn sẽ có dấu hiệu thoái hóa xương và sụn như thế này. 85% phụ nữ khi đến 70 tuổi sẽ bị thoái hóa sụn ở mức độ từ trung bình đến trầm trọng. 50-60% nam giới trong khán phòng này cũng sẽ có triệu chứng tương tự.
Med en PET röntgen.
Nó cần chụp cắt lớp phát xạ positron.
Gör en magnetröntgen, PET röntgen, hela köret.
Anh nên chụp cộng hưởng từ chụp cắt lớp, kiểm tra tổng thể.
Jag behöver ha panorama röntgen apparaten under större delen av förmiddagen i morgon, så om det passar in med dina bokningar...
Tôi sẽ cần máy chụp X-quang, trong gần cả buổi sáng mai nên nếu khớp với lịch hẹn của anh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ röntgen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.