roligt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roligt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roligt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ roligt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vui, thú vị, sự vui vẻ, trò vui, vui đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roligt
vui(fun) |
thú vị
|
sự vui vẻ(fun) |
trò vui(fun) |
vui đùa(fun) |
Xem thêm ví dụ
14 Vad kan man göra för att sanningen ska kännas roligare? 14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền? |
Exotiska hamnar, roliga partyn, vackra solnedgångar... Những hải cảng mới lạ, những buổi tiệc huy hoàng, những hoàng hôn kỳ vĩ... |
Ha så roligt med det. Chúc vui vẻ! |
Ni två påminner mig om några roliga pojkar jag träffade i en dröm. Hai cô gợi cho tôi nhớ đến mấy anh chàng thú vị mà tôi đã gặp trong giấc mơ đấy. |
Motorsport är ett rolig gammalt yrke. Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn. |
Men tänk om dom kommer in i en ny tidsålder, på grund av att tekniken gör att det blir enkelt och roligt att dela på produkter? Nhưng tôi nghĩ chúng đang bướt tới kỷ nguyên mới bởi vì công nghệ làm chúng chia sẻ không va chạm và vui vẻ. |
Roligt att du säger det, X! Rất vui khi anh nói tới chuyện đó, X. |
Ja, det ska bli roligt. Đúng, sẽ vui lắm. |
Jag läste en rolig artikel om nån som återskapar inbördeskriget och som sa att din farfars farfar dödade en nordstatssoldat med sina bara händer. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
Det var roligt att få ditt brev och höra allt om din kommande födelsedag. Tôi rất phấn khởi khi nhận được thư của bạn và nghe nói về sinh nhật của bạn sắp tới. |
Förbannat roligt trakasseri, enligt mig. Quấy rối tình dục một cách vui nhộn. |
Vi kan arbeta, studera, skratta och ha roligt, dansa, sjunga och njuta av många olika erfarenheter. Chúng ta có thể làm việc, học tập, cười cợt và chơi đùa vui thú, khiêu vũ, ca hát và vui hưởng nhiều kinh nghiệm khác nhau. |
Fan vad du är rolig. Anh đùa hay thật đó. |
Det måste vara roligare än att se ditt hår borstas! Chúng chắc chắn vui hơn nhiều việc xem cậu chải tóc ở đây! |
Något roligt, en utflykt, kom inte på fråga förrän den tilldelade sysslan var fullgjord. Một vài trò giải trí hay đi chơi nên được đình chỉ cho tới khi nào nó làm xong công việc giao phó. |
”Jag har mycket lättare att göra det jag måste om jag vet att jag har något roligt inplanerat senare”, säger Julian. Duy chia sẻ: “Khi lên kế hoạch, mình biết có những việc thích thú đang đón đợi phía trước, nhờ đó mình dễ hoàn thành những việc phải làm hơn”. |
Du tyckte det var roligt. Cậu đã nghĩ là chuyện đó kỳ cục. |
Jehova vill att vi ska ha roligt. Đức Giê-hô-va muốn chúng ta vui hưởng đời sống. |
Det här är roligt. Chuyện này sẽ làm anh cười cho coi. |
Det här är roligare. Đi thế này vui hơn. |
1 Tänk så roligt det är att få börja studera Bibeln med någon! 1 Quả là vui mừng khi bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh Thánh! |
Det är roligt att träffa David igen. Chúng tôi rất mừng khi được gặp lại anh David. |
Vem gillar inte att ha roligt? Ai mà không thích vui chứ? |
Jag har hört att mormoner aldrig får ha roligt. Mình nghe nói người Mặc Môn không được vui chơi gì cả. |
Roligt att ni kunde komma. Rất vui là các bạn đã đến với chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roligt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.