rök trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rök trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rök trong Tiếng Iceland.

Từ rök trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lý lẽ, tham đối, lí lẽ, lập luận, Logos. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rök

lý lẽ

(reasoning)

tham đối

lí lẽ

lập luận

(reasoning)

Logos

Xem thêm ví dụ

Í greininni eru færð rök fyrir því að það sé skynsamlegt að setja sér markmið í þjónustunni við Jehóva snemma á lífsleiðinni og að láta boðunina hafa forgang.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
Rök hníga að því að þessi texti Matteusar sé ekki þýðing á latneskum eða grískum texta guðspjallsins frá tímum Shem-Tobs, heldur sé hann ævaforn og upphaflega saminn á hebresku.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
Hvaða rök eru fyrir því að Jesús ætti líka að vera dómari?
Có bằng chứng nào cho thấy rằng Giê-su cũng sẽ là Đấng xét xử?
6 Pétur færir frekari rök fyrir því að Jehóva bjargi hinum guðræknu.
6 Phi-e-rơ đưa thêm bằng chứng cho thấy rằng Đức Giê-hô-va cứu những người ngay thẳng.
Öll rök hníga að því að hún sé innblásin af Guði.
Theo tất cả các bằng chứng người ta có, Kinh-thánh là sách được Đức Chúa Trời soi dẫn.
Allt bendir til þess að það eigi við rök að styðjast.
Có bằng chứng vững chắc ủng hộ cho điều họ nói.
Þeir skráðu hjá sér niðurstöðuna eftir að hafa rannsakað öll biblíuleg rök.
Sau khi xem xét mọi bằng chứng sẵn có trong Kinh Thánh, họ ghi lại những kết luận của họ.
Lestu hér á eftir athugasemdir nokkurra þýðenda sem hafa látið nafn Guðs standa í þýðingum sínum og berðu rök þeirra saman við rök hinna sem hafa látið nafnið niður falla.
Bây giờ chúng ta đọc những lời bình luận của vài dịch giả dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch của họ, và hãy so sánh lý luận của họ với lý luận của những người loại bỏ danh ấy.
• Hvaða rök færði Jesús fyrir því að hann væri Messías þegar hann var sakaður um guðlast og að brjóta hvíldardagsákvæðin?
• Khi bị quy tội vi phạm luật Sa-bát và tội phạm thượng, Chúa Giê-su đã đưa ra bằng chứng nào cho thấy ngài là Đấng Mê-si?
Ein rök fyrir þessu eru þau að hebreska orðið fyrir „Nafnið“ kemur 19 sinnum fyrir þar, útskrifað eða skammstafað.
Một bằng chứng là bản này có “Danh” bằng tiếng Hê-bơ-rơ, được viết đầy đủ hay viết tắt, 19 lần.
Hvað sem því líður myndi þessi aldursgreining bæði þýða að P64 væru elstu guðspjallaslitur sem til eru og eins vera frekari rök fyrir því að Matteusarguðspjall sé virkilega skrifað á fyrstu öld, hugsanlega jafnvel fyrir árið 70 meðan fjölmargir sjónarvottar að þeim atburðum, sem gerðust á starfsævi Jesú, voru enn á lífi og gátu staðfest sannleiksgildi guðspjallsins.
Dù sao đi nữa, nếu các mảnh P64 thật sự được viết vào thời xưa hơn, thì điều này không chỉ có nghĩa P64 là những mảnh Phúc Âm cổ nhất còn tồn tại; mà còn đưa ra thêm bằng chứng cho thấy sách Phúc Âm của Ma-thi-ơ quả thật được viết vào thế kỷ thứ nhất, có thể còn trước năm 70 công nguyên nữa, khi mà nhiều người chứng kiến các biến cố trong đời Giê-su vẫn còn sống để xác minh lẽ thật của Phúc Âm.
Öll rök hníga að því að endurkoma hans hafi átt sér stað árið 1914.
Bằng chứng cho thấy sự trở lại của ngài, như báo trước, đã xảy ra vào năm 1914.
Segjum að þú kaupir hæna - kalla það einn hæna fyrir sakir rök.
Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số.
Í samkundunni ‚reyndi Páll að sannfæra menn‘ með því að koma fram með sannfærandi rök, en dró sig í hlé er sumir tóku að illmæla veginum, þeim lífsvegi sem byggðist á trú á Krist.
Trong nhà hội, Phao-lô “giảng-luận [thuyết phục] bằng cách dùng các lập luận hùng hồn, nhưng ông kiếu từ khi một số người nói xấu Đạo tức lối sống dựa trên đức tin nơi đấng Christ.
Rök þeirra eru lævíslega hugsuð til að ná þeim tilgangi Satans að brjóta ráðvendni Jobs.
Các lập luận của họ rất khéo léo, nhằm đạt cho được mục tiêu đề ra bởi Sa-tan là hủy phá sự trung thành của Gióp.
(Jóhannes 7:16) Orð hans voru skýr, hvatning hans sannfærandi og rök hans óhrekjandi.
(Giăng 7:16) Các lời nói của Chúa Giê-su rõ ràng, lời khuyên giục của ngài đầy sức thuyết phục, và lý lẽ không thể biện bác được.
8 Þeir skulu því koma með sín sterku rök gegn Drottni.
8 Vậy nên, hãy để chúng đem hết lý lẽ mạnh mẽ của chúng ra chống lại Chúa.
Öll rök hníga að því að hún muni leiða til hins gagnstæða fyrir þjóðir þessa heims.
Bằng chứng cho thấy là chúng sẽ dẫn đến điều ngược lại đối với các nước thế gian.
Hvaða rök fyrir tilvist Satans eru fólgin í freistingum Jesú?
Các sự cám dỗ mà Giê-su phải chịu nêu ra bằng chứng hiển nhiên nào cho thấy Sa-tan hiện hữu?
EIGA ORÐ ÞEIRRA VIÐ RÖK AÐ STYÐJAST?
QUAN ĐIỂM ĐÓ CÓ ĐÚNG KHÔNG?
(Sálmur 119: 160, NW) Vottar Jehóva hafa það viðhorf til allrar Biblíunnar og eru meira en fúsir til að færa rök fyrir trú sinni á hana.
Các Nhân-chứng Giê-hô-va có quan điểm giống như vậy đối với toàn bộ Kinh-thánh và họ sẽ vui mừng nói cho bạn biết lý do khiến họ tin Kinh-thánh.
Hvaða önnur biblíuleg rök fyrir því að vinna þetta verk getum við gefið þeim sem við viljum hvetja til góðra verka?
Theo Kinh Thánh, có những lý do nào khác mà chúng ta có thể chia sẻ với những người mình muốn khuyến khích để làm những việc tốt lành?
Það er rétt að nota einkunnarorðið „sannur“ af því að milljónir manna hafa sýnt einhvers konar trú sem er í raun réttri trúgirni, því að þeir hafa trúað án þess að hafa gildar forsendur eða rök fyrir trú sinni.
Tính từ “thật” rất thích hợp bởi vì hàng triệu người khác đã biểu lộ loại đức tin giống như sự cả tin, một trạng thái sẵn sàng tin mà không cần căn bản hay lý do vững chắc.
Öll rök hníga að því að það séu hinir rembilátu og metnaðargjörnu klerkar kristna heimsins sem hafa um aldaraðir gert sjálfa sig að eins konar lögum.
Các bằng chứng hiển nhiên cho thấy rằng đó là lớp người gồm các giới chức giáo phẩm tự phụ, đầy tham vọng của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, những kẻ đã tự lập luật cho chính mình trải qua hằng bao nhiêu thế kỷ.
„Það var ekki í anda hins forna heims almennt að afneita tilvist Guðs eða færa rök fyrir henni.
Thế gian thời xưa nói chung không có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời hoặc dùng lý lẽ để chứng minh điều đó.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rök trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.