Ρόδος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ρόδος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ρόδος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Ρόδος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Rhodes. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ρόδος
Rhodesproper (Ρόδος (πόλη) |
Xem thêm ví dụ
Όνειρό μου Ήταν να Ζω Πάνω σε Ρόδες Tôi từng mơ về “cuộc đời trên những bánh xe” |
Αλλά ο Πόλεμος των Ρόδων, όπως και το μυθιστόρημα που ενέπνευσε, μας δείχνει ότι οι νίκες μπορεί να είναι αβέβαιες, οι συμμαχίες ασταθείς, και ακόμα και η δύναμη των Βασιλέων εφήμερη όπως οι εποχές. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
Κι αν ποτέ θα κάνατε πράξη τις απειλές σας.. θα μπλέκατε για τα καλά μέσα στα σκατά χωρίς επιστροφή, αγαπητέ μου φίλε! Και μάλιστα τόσο που το άδειο σας κεφαλάκι θα άρχισε να παίρνει περισσότερες στροφές.. από τις ρόδες του ποδηλάτου σας του " Schwinn "! nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
Ενώ υπηρετούσα στην Ελλάδα, μπόρεσα να παρακολουθήσω αξιομνημόνευτες συνελεύσεις στην Αθήνα, στη Θεσσαλονίκη, στη Ρόδο και στην Κρήτη. Khi phụng sự ở Hy Lạp, tôi được tham dự những đại hội đáng nhớ ở Athens, Thessalonica cùng các hải đảo Rhodes và Crete. |
«Κλήματα και Σύκα και Ρόδια» Αφού ο Μωυσής είχε ηγηθεί του λαού του στην έρημο επί 40 χρόνια, έθεσε ενώπιόν τους μια δελεαστική προοπτική —το να φάνε τους καρπούς της Υποσχεμένης Γης. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
Μια υπηρέτρια ονόματι Ρόδη —κοινό ελληνικό όνομα της εποχής εκείνης που σημαίνει «Ρόδο»— ήρθε ως την πόρτα. Người hầu gái tên Rô-đa—một tên phổ biến trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là “hoa hồng”—đi ra cổng. |
Κοίτα τα σύκα και τα ρόδια. Và hãy nhìn các trái vả và trái lựu. |
Επειδή λύγισες τη ρόδα, Φρανκ. Đúng thế, vì ông bẻ cong vành rồi, Frank. |
'Εχεις δει ποτέ σου αληθινό ρόδο? Cô đã từng thấy một bông hồng thứ thiệt chưa? |
Πες μου για το " Λευκό Ρόδο ". Nói cho tôi biết về " Bông Hồng Trắng " ngay. |
Μπορείτε λοιπόν να συνδεθείτε μέσω του φυλλομετρητή, και είναι κάτι σαν το Skype πάνω σε ρόδες. Nên bạn có thể đăng nhập thông qua trình duyệt, và nó tương tự như là Skype vậy. |
Αυτός που του αρέσουν τα ρόδα. Người thích hoa hồng. |
Το λιοντάρι και το Ρόδο είναι ένα. Mãnh sư và Hồng hoa giờ đã là một.. |
Μια χειμωνιάτικη νύχτα, μια γριά ζητιάνα ήρθε στο κάστρο. Του έδωσε ένα ρόδο για να την αφήσει να φυλαχτεί απ'το κρύο. Nhưng rồi, vào một đêm mùa đông... một bà ăn mày đến trước lâu đài... và tặng cho chàng một bông hồng đơn độc... để đổi lại một nơi trú ngụ qua đêm đông lạnh giá. |
Το ρόδο που είχε προσφέρει ήταν ένα μαγεμένο ρόδο... που θα άνθιζε μέχρι τα 21 του χρόνια. Bông hồng bà tiên tặng chàng... thực ra là một bông hồng tiên... nó sẽ nở năm chàng 21 tuổi. |
'O, τι έχει ρόδες, το χτυπάμε. Nếu chúng có bánh thì ta sẽ cướp. |
Ρόδες μη με προδώσετε τώρα! đừng phản bội tao. |
(Γένεσις 13:10· Έξοδος 3:8) Ο Μωυσής την αποκάλεσε «γην αγαθήν, γην ποταμών υδάτων, πηγών και αβύσσων, αίτινες αναβλύζουσιν από κοιλάδων και ορέων· γην σίτου και κριθής και αμπέλων και συκών και ροδιών· γην ελαιών και μέλιτος· γην, επί της οποίας θέλεις τρώγει άρτον ουχί μετ’ ενδείας, δεν θέλεις στερείσθαι ουδενός επ’ αυτής· γην, της οποίας οι λίθοι είναι σίδηρος, και εκ των ορέων αυτής θέλεις μεταλλεύει χαλκόν».—Δευτερονόμιον 8:7-9. Môi-se gọi nơi đó là “xứ tốt-tươi, có nhiều khe, suối, nước sâu phun lên trong trũng và trên núi; xứ có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật; xứ đó người sẽ ăn bánh đầy đủ, chẳng thiếu món chi; đá xứ đó là sắt, và từ trong núi ngươi lấy đồng ra” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7-9). |
ΣΤΙΣ ΑΝΥΔΡΕΣ ΕΡΗΜΟΥΣ της Αφρικής, όπου οι βροχοπτώσεις σπανίζουν, μεγαλώνει ένα στολίδι —το ρόδο της ερήμου (αδένιον το εύσαρκον). NƠI SA MẠC KHÔ CẰN ít khi mưa của Phi Châu, có mọc loài hoa quý—hoa hồng sa mạc. |
Χωρίς ρόδες. Không có bánh xe. |
Γυαλιά εδώ, μετά ρόδες πέρασαν από πάνω. Những mảnh kiếng vỡ ở đây và ở kia nữa. |
Ο Πύργος του Ρόδου (Rose Rayhaan), επίσης στο Ντουμπάι, είναι κατά ένδεκα μέτρα ψηλότερος από τον Μπουρτζ Αλ Αράμπ. Cấu trúc của Rose Rayhaan, cũng ở Dubai, cao hơn 11 m so với Burj Al Arab. |
Τον Λαδερό, τον Ρόδα... όλους! Oil Can, Wheels, tất cả bọn họ! |
Είναι λοιπόν ένα υβριδικό ρομπότ με πόδια- ρόδες. Qua cái tên ( dài vô địch ) bạn chắc hẳn đoán được nó là một robot chân bánh xe lai. |
Αυτό pierc'd το φόβο κοίλο του αυτί σου? Διανυκτέρευσης τραγουδά στο δέντρο yond ρόδι: Đó pierc'd rỗng sợ tai ngươi; Nightly cô hát trên cây yond lựu: |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ρόδος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.