rödhake trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rödhake trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rödhake trong Tiếng Thụy Điển.

Từ rödhake trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chim cổ đỏ, robin, chim đuôi đỏ, chim hét, chim bông lau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rödhake

chim cổ đỏ

(robin)

robin

(robin)

chim đuôi đỏ

chim hét

chim bông lau

Xem thêm ví dụ

Skandinaviska och ryska rödhakar flyttar till Storbritannien och Västeuropa för att undkomma de strängare vintrarna.
Quần thể Scandinavia và Nga di chuyển đến Anh và Tây Âu để tránh mùa đông khắc nghiệt.
Jämför med en fågel du känner till — sparv, rödhake, duva, hök.
So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng.
Margaret är en rödhake som arbetar på ett lokalt kafé.
Claudia: Một người phụ nữ quyến rũ đang làm chủ một quán rượu địa phương.
Rödhaken föredrar granskog i norra Europa, i kontrast till förkärleken för parker och trädgårdar på Brittiska öarna.
Oanh châu Âu ưa thích các rừng vân sam ở Bắc Âu, trái với sở thích của chúng đối với các công viên và vườn ở quần đảo Anh.
Hans röda västen var som satin och han blåste sin lilla bröstet ut och var så fin och så stor och så vacker att det var verkligen som om han visar henne hur viktigt och som en människa en rödhake skulle kunna vara.
Áo ghi lê màu đỏ của ông là như satin và ông căng phồng ngực nhỏ của mình và rất tốt và do đó, lớn và rất đẹp mà nó đã thực sự như thể anh đã được hiển thị của mình như thế nào quan trọng và giống như một con người một robin có thể được.
Den europeiska rödhaken flyttar från Skandinavien ner till Medelhavet varje höst, och precis som flera andra marina djur och även insekter, så navigerar de genom att känna av jordens magnetfält.
Loài chim robin châu Âu từ Scandinavia xuống tới Địa Trung Hải, vào mùa thu, và rất thích ăn sinh vật biển và cả côn trùng, chúng định hướng bay nhờ cảm được từ trường của Trái Đất.
Hon hade en hel del på en plats hon var förtjust i, en " hon älskade dem som om de var barn - eller rödhake.
Cô đã có rất nhiều ở một nơi cô thích, một " bà yêu " em như trẻ em hoặc mi.
Ingenting i världen är lika bedårande vacker som en rödhake när han visar upp - och de nästan alltid gör det.
Không có gì trên thế giới là khá đáng yêu đáng yêu như một robin khi ông thể hiện - và chúng gần như luôn luôn làm việc đó.
Inuti rödhakens näthinna, jag skojar inte, inuti rödhakens näthinna finns ett protein, kryptokrom, som är ljuskänsligt.
Bên trong võng mạc của chim robin -- tôi không lừa bạn - trong võng mạc của robin, là một protein gọi là cryptochrome, nhạy với ánh sáng.
Försök att introducera rödhaken till Australien och Nya Zeeland under senare delen av 1800-talet hade ingen framgång.
Các nỗ lực du nhập oanh châu Âu vào Australia và New Zealand trong nửa sau thế kỷ 19 đã không thành công.
Det ifrågasätts inte; ett par tyska ornitologer, Wolfgang och Roswitha Wiltschko, bekräftade på 70-talet att rödhakarna hittar genom att på något sätt känna av jordens magnetfält, för att få information om riktningen, en inbyggd kompass.
Đó không còn là nghi ngờ -- hai nhà khoa học Đức về loài chim, Wolfgang and Roswitha Wiltschko, vào thập niên 1970, đã khẳng định, chim robin tìm thấy đường của chúng bằng cách cảm nhận từ trường của Trái Đất, để có thông tin về hướng bay -- như có một la bàn bên trong.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rödhake trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.