ro i land trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ro i land trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ro i land trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ro i land trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là qua khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ro i land

qua khỏi

(pull through)

Xem thêm ví dụ

Vi brukade ro i land och besöka invånarna på dagarna.
Chúng tôi chèo thuyền vào bờ và đi thăm người dân cả ngày.
En bred plan som kräver en man som är slug och envis nog att ro i land den.
Kế hoạch rất bất định yêu cầu một người phải đủ sắc sảo và lạnh lùng để thực hiện.
De sa nästan vad som helst för att ro i land ett avtal.
Thật đạo đức giả khi họ sẵn lòng nói bất cứ điều gì để giành được hợp đồng.
Han sa att om jag ville ro i land affären var jag tvungen att ge honom hälften av min provision.
Ông ấy cho biết nếu muốn làm ăn với ông, tôi phải đưa cho ông phân nửa số tiền ấy.
När Moab var kuvat fortsatte Israels land att ha ro i åttio år. — Domarna 3:26–30.
Sau khi Mô-áp bị đánh bại, xứ Y-sơ-ra-ên được yên ổn trong 80 năm (Các Quan Xét 3:26-30).
+ 3 Då steg han i en av båtarna, den som tillhörde Simon, och bad honom ro ut en bit från land.
+ 3 Ngài lên một chiếc thuyền, là thuyền của Si-môn, và bảo ông chèo ra xa bờ một chút.
* 10 När ni går över Jordan+ och bosätter er i det land som Jehova, er Gud, ger er som egendom, ska han ge er ro från alla era fiender omkring er, och ni ska bo i trygghet.
10 Khi anh em băng qua sông Giô-đanh+ và sống trong xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban cho anh em để nhận lấy thì ngài chắc chắn sẽ ban cho anh em sự bình an, thoát khỏi kẻ thù xung quanh, và anh em sẽ sống an ổn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ro i land trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.