रंगे हाथ पकड़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ रंगे हाथ पकड़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रंगे हाथ पकड़ना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ रंगे हाथ पकड़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bắt chợt, không ngờ, làm kinh ngạc, bỡ ngỡ, sự bất ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ रंगे हाथ पकड़ना
bắt chợt(surprise) |
không ngờ(surprise) |
làm kinh ngạc(surprise) |
bỡ ngỡ(surprise) |
sự bất ngờ(surprise) |
Xem thêm ví dụ
लेकिन, एक साल के अंदर ही, दोष लगानेवाला धर्म-प्रचारक एक वेश्या के साथ रंगे हाथों पकड़ा गया। Tuy nhiên, trong vòng một năm, người truyền giáo đó bị bắt gặp đi với một gái mãi dâm. |
मालिक उसे रंगे हाथ पकड़ता है और उसे बरख़ास्त करता है। Người chủ bắt quả tang và cho thôi việc. |
जो ह्यूगनॉट्स फरार होते वक्त रंगे हाथों पकड़े जाते, उन्हें कड़ी-से-कड़ी सज़ा भुगतनी पड़ती। Những người Huguenot chạy trốn mà bị bắt thì phải chịu hình phạt nặng nề. |
अगर नात्ज़ी इन गैर-कानूनी रिपोर्टों के साथ हमें रंगे हाथ पकड़ लेते तो उसी वक्त हमें जेल हो जाती। Nếu bị lính Quốc Xã bắt được cùng với những tài liệu bất hợp pháp này, chúng tôi sẽ bị bỏ tù ngay lập tức. |
जिस ह्यूगनॉट को किसी कैथोलिक का धर्म बदलवाने की कोशिश करते हुए रंगे हाथों पकड़ा जाता, उसे हज़ार फ्रांसीसी पाउंड्स का जुर्माना भरना पड़ता। Bất cứ người Huguenot bị bắt gặp đang thuyết phục một người Công Giáo đổi đạo sẽ bị phạt một ngàn đồng bảng Pháp. |
7 तो फिर यह सोचना कितना गलत होगा कि यहोवा एक पुलिसवाले की तरह हम पर नज़र रखता है कि कब हम पाप करें और वह हमें रंगे हाथों पकड़ ले! 7 Vậy, thật sai lầm biết bao khi nghĩ Đức Giê-hô-va như một viên cảnh sát theo dõi từ trời để bắt quả tang tội lỗi của chúng ta! |
सैम कहता है: “हमारा लाड़ला अपनी 80 साल की नानी के पास गया, उससे माफी माँगी और उसका हाथ पकड़कर वापस रंग करने के लिए ले आया। क्या आप अंदाज़ा लगा सकते हैं कि यह देखकर मेरा और मेरी पत्नी का दिल कैसे भर आया होगा?” Anh nói: “Bạn có thể tưởng tượng tôi và vợ tôi cảm thấy thế nào không khi nhìn con trai chúng tôi đến bên cạnh bà ngoại đã 80 tuổi, nói với giọng xin lỗi rồi nắm tay dắt bà trở lại bàn?”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रंगे हाथ पकड़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.