रक्त संचार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ रक्त संचार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रक्त संचार trong Tiếng Ấn Độ.

Từ रक्त संचार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hệ tuần hoàn, Hệ tuần hoàn, tuần hoàn, tổng số phát hành, đồng tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ रक्त संचार

hệ tuần hoàn

Hệ tuần hoàn

tuần hoàn

(circulation)

tổng số phát hành

(circulation)

đồng tiền

(circulation)

Xem thêm ví dụ

हृदय और रक्त-संचार के बारे में गेलन के सिद्धांत आगे चलकर गलत साबित हुए।
Các lý thuyết của Galen về tim và sự tuần hoàn máu với thời gian đã bị phá đổ.
सही इलाज न होने पर मरीज़ को गहरा आघात हो सकता है, रक्त-संचार बंद हो सकता है और जल्द ही मृत्यु हो सकती है।
Nếu không được chữa trị đúng cách, bệnh nhân có thể bị sốc nặng, trụy tim mạnh và chết nhanh chóng.
इससे रक्त का संचार होता रहता है।
Để truyền máu khi cần.
● पहले से ही यह फैसला कर लीजिए कि क्या आप साफ विवेक से ऐसी मशीनों का इस्तेमाल करने की इजाज़त देंगे या नहीं जो आपके शरीर के बाहर रक्त-संचार करती हैं और क्या आप खून के तत्वों से बनी दवाइयाँ लेंगे या नहीं।
• Hãy thận trọng quyết định xem lương tâm có cho phép bạn dùng những máy đưa máu tuần hoàn ngoài cơ thể hoặc bạn có thể chấp nhận những dược phẩm làm bằng huyết tố phụ hay không.
ऑपरेशन कराने के लिए ये तरीके स्वीकार करें या नहीं, इसका फैसला करते वक्त खुद से ये सवाल पूछिए: ‘अगर मेरे शरीर में से थोड़ा खून निकालकर कुछ वक्त के लिए किसी थैली में रखा जाए, यहाँ तक कि कुछ वक्त के लिए वह मेरे रक्त-संचार से अलग हो जाए, तो क्या मेरा ज़मीर यह मानने के लिए तैयार होगा कि वह खून अब भी मेरे शरीर का ही हिस्सा है और इसलिए उसे “ज़मीन पर उँडेल” देने की ज़रूरत नहीं है?
Khi quyết định về những phép trị liệu nói trên, hãy tự hỏi: “Nếu một lượng máu được dẫn ra khỏi cơ thể và ngay cả khi máu tạm ngưng chảy, theo lương tâm, tôi có xem lượng máu đó vẫn thuộc về tôi, và như thế không cần “đổ nó trên đất” không?
हमारे पास स्वस्थ मनुष्य के लगभग ३०० रक्त नमूने थे २० से ८९ साल के उम्र के, और हमने इन संचार कारकों में से १०० से अधिक मापा था, इन हार्मोन की तरह प्रोटीन जो ऊतकों के बीच जानकारी परिवहन करते हैँ|
Chúng tôi có khoảng 300 mẫu máu của những người khỏe mạnh từ 20 đến 89 tuổi, và chúng tôi kiểm tra trên 100 mẫu của những tác nhân liên lạc này, những protein tương tự hooc-môn này chuyển thông tin giữa các mô.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रक्त संचार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.