Rivoluzione russa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rivoluzione russa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rivoluzione russa trong Tiếng Ý.
Từ Rivoluzione russa trong Tiếng Ý có nghĩa là Cách mạng Tháng Mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rivoluzione russa
Cách mạng Tháng Mười(Rivoluzione russa (La rivoluzione d’ottobre) |
Xem thêm ví dụ
Al momento sto scrivendo un film sulla rivoluzione russa. Tôi đang viết kịch bản một bộ phim về Cách mạng Nga đó. |
In seguito alla Rivoluzione russa del 1917, le truppe comuniste invasero Tuva nel gennaio 1920. Bài chi tiết: Lịch sử Tuva Sau Cách mạng Nga 1917, quân Cộng sản chiếm được Tuva vào tháng 1 năm 1920. |
La rivoluzione russa del 1905, che scosse le basi della società, stimolò una pronta risposta nell'animo dell'artista. Cách mạng Nga năm 1905 đã thay đổi nền tảng xã hội, khơi dậy một phản ứng sinh động trong tâm hồn của người nghệ sĩ. |
Dopo la Rivoluzione russa del 1917, molte nobildonne russe decadute, compresa una baronessa, vendevano fiori in questo luogo. Sau Cách mạng Nga năm 1917, nhiều phụ nữ Nga quý tộc trở nên khánh kiệt, trong đó có một nữ Nam tước, đã bán hoa ở đây. |
Dopo la Rivoluzione Russa, l'Ossezia del Sud divenne parte della menscevica Repubblica Democratica di Georgia, della quale il nord a sua volta divenne parte della Repubblica Sovietica del Terek. Sau cuộc Cách mạng tháng 10, Nam Ossetia trở thành một phần của nước Cộng hòa Dân chủ Gruzia Menshevik, trong khi miền bắc thành một phần của nước Cộng hòa Xô viết Terek. |
Dopo la fine della prima guerra mondiale, la Jean Bart insieme alla nave sorella France furono inviate nel Mar Nero per supportare le truppe alleate nell'intervento alleato nella rivoluzione russa. Sau khi chiến tranh kết thúc, Jean Bart cùng con tàu chị em France được gửi đến Hắc Hải hỗ trợ lực lượng Đồng Minh trong việc can thiệp vào cuộc Nội chiến Nga. |
La sua attività politica ha inizio all'età di sedici anni quando, insieme al suo caro amico Il'ja Ehrenburg partecipò alle attività studentesche dell'Università di Mosca connesse alla Rivoluzione russa del 1905. Cuộc đời chính trị của Bukharin bắt đầu ở tuổi mười sáu với người bạn thân Ilya Ehrenburg khi ông tham gia sinh hoạt tại Đại học Moskva liên quan đến Cách mạng Nga năm 1905. |
Dopo la Rivoluzione russa del 1917 Zamjatin tornò a collaborare a numerosi giornali, tenne conferenze sulla letteratura e curò traduzioni in russo delle opere di autori quali Jack London, O. Henry, H. G. Wells. Sau cuộc Cách mạng Nga năm 1917, ông làm biên tập viên cho một số tạp chí, diễn thuyết về việc sáng tác và đảm nhận việc biên tập bản dịch tiếng Nga các tác phẩm của Jack London, O. Henry, H. G. Wells và những người khác. |
Le radici della repubblica risalgono alla dissoluzione dell'Impero russo nel 1917, durante la Rivoluzione russa, quando le province del Caucaso si separarono e tentarono di formare uno stato federale a parte, chiamato Repubblica Federale Democratica Transcaucasica. Gốc rễ của nền Cộng hoà có thể xét từ sau khi Đế quốc Nga tan rã vào năm 1917 trong Cách mạng Nga, khi mà các tỉnh thuộc vùng Kavkaz ly khai và cố gắng thành lập thể chế Liên bang của riêng mình với tên gọi Liên bang Ngoại Kavkaz. |
In Russia, la famiglia Van der Bellen è stata nobilitata e il nonno di Alexander Van der Bellen, chiamato anch'egli con lo stesso nome, fu un politico liberale a capo del governo locale di Pskov prima della rivoluzione russa. Tại Nga, gia đình Van der Bellen trở thành tầng lớp quý tộc giàu có ở khu vực Pskov, và ông nội Alexander Van der Bellen, cũng tên là Alexander Van der Bellen, là một nhà chính trị tự do đứng đầu chính quyền địa phương của Pskov trước Cách mạng Tháng Mười. |
Dopo la rivoluzione russa del 1917 lasciarono il Paese molti scrittori e filosofi di primo piano, tra cui Ivan Bunin, Vladimir Nabokov e Nikolaj Berdjaev, mentre una nuova generazione di autori di talento si unì nel tentativo di creare un distintivo culturale della classe operaia per il nuovo stato sovietico. Sau cuộc Cách mạng Nga năm 1917, nhiều nhà văn và triết gia nổi tiếng đã rời bỏ đất nước, bao gồm Bunin, Vladimir Nabokov và Nikolay Berdyayev, trong khi một thế hệ các tác giả tài năng mới tham gia cùng nhau trong nỗ lực tạo ra một nền văn hóa riêng biệt. |
Nel 1922 la maggior parte del territorio della repubblica era controllata dai Basmachi, e la capitale circondata Durante i primi anni della rivoluzione russa Lenin si affidava su una politica di promozione delle rivoluzioni locali sotto l'egida della locale borghesia, e nei primi anni del governo bolscevico i comunisti chiesero l'assistenza dei riformisti dello Jadid per portare avanti radicali riforme sociali ed educative. Trong vài năm đầu của Cách mạng Nga, Lenin dựa vào chính sách khuyến khích các cuộc cách mạng địa phương dưới sự bảo trợ của tư sản địa phương, và trong những năm đầu Bolshevik cai trị Cộng sản đã tìm kiếm sự trợ giúp của các nhà cải cách Jadid trong việc thúc đẩy xã hội triệt để và cải cách giáo dục. |
Quando Nicola II di Russia, il primo cugino di Giorgio (le loro madri erano sorelle), venne detronizzato dalla Rivoluzione russa del 1917, il governo britannico offrì asilo politico allo zar e alla sua famiglia, ma vedendo il peggiorare degli eventi e le condizioni del popolo britannico, temendo Giorgio stesso una rivoluzione nelle isole britanniche, il sovrano pensò che la presenza dei reali di Russia sarebbe stata inappropriata in quelle circostanze. Khi Sa hoàng Nikolai II của Nga, người em họ của George (mẹ của hai người là chị em với nhau), bị lật đổ trong Cách mạng Nga 1917, chính phủ Anh cho phép Nga hoàng và gia đình ông ta đến tị nạn chính trị, nhưng lo ngại rằng cuộc cách mạng có thể lan tới đảo Anh, nên George nghĩ rằng sự hiện diện của hoàng gia Nga là không phù hợp. |
Allo stesso modo, la posizione di Lenin come presidente del Consiglio dei commissari del popolo della RSFS Russa, che mantenne sin dalla rivoluzione, venne trasformata in quella di Presidente dell'SNK dell'Unione. Tương tự như vậy, vị trí của Lenin là chủ tịch Hội đồng Nhân dân của Nga Xô viết (SNK), mà ông đã tổ chức kể từ Cách mạng, bây giờ sẽ được chuyển đổi thành Chủ tịch của SNK của Liên minh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rivoluzione russa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới Rivoluzione russa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.