रिवाज़ के अनुसार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ रिवाज़ के अनुसार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रिवाज़ के अनुसार trong Tiếng Ấn Độ.

Từ रिवाज़ के अनुसार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trịnh trọng, long trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ रिवाज़ के अनुसार

trịnh trọng

(ceremonially)

long trọng

(ceremonially)

Xem thêm ví dụ

रिवाज़ के अनुसार एक पुत्र पूछता: “इस काम से तुम्हारा क्या मतलब है?”
Theo phong tục thì con trai sẽ hỏi: “Lễ nầy có nghĩa chi?”
८ कुछ लोग शायद सोचेंगे कि आधुनिक या स्थानीय रिवाज़ों के अनुसार याक़ूब की प्रतिक्रिया हद से ज़्यादा और भावुक थी।
8 Một số người có lẽ nghĩ rằng theo tiêu chuẩn thời nay hoặc địa phương, thì phản ứng của Gia-cốp là quá lố và áo não.
हमारे रिवाज़ के अनुसार, ऐसा माना जाता है कि एक स्त्री जिसका हाल ही में गर्भ गिरा है उससे भेंट नहीं की जानी चाहिए।”
Theo phong tục của chúng tôi, người ta không được viếng thăm một người đàn bà vừa mới bị sẩy thai”.
क्षेत्र सेवा के लिए समूह प्रबन्ध और स्वयं सेवकाई के बारे में अनेक अन्य तफ़सीलें उस क्षेत्र के रिवाजों के अनुसार संभाली जा सकती हैं।
Sự sắp đặt các nhóm đi rao giảng và nhiều chi tiết khác về thánh chức rao giảng có thể cũng theo những thói quen địa phương.
स्थानीय रिवाज़ के अनुसार, मेरे माता-पिता ने मेरे विवाह के लिए एक युवती को चुना।
Theo tục lệ địa phương, cha mẹ tôi kiếm vợ cho tôi.
प्रार्थना के रिवाज़ के खिलाफ शाही हुक्मनामा जारी होने के बाद भी “अपनी रीति के अनुसार जैसा दिन में तीन बार [दानिय्येल] अपने परमेश्वर के साम्हने घुटने टेककर प्रार्थना और धन्यवाद करता था, वैसा ही तब भी करता रहा।” (तिरछे टाइप हमारे।)
Bất kể chiếu chỉ của vua cấm thực hành này, “một ngày ba lần, [Đa-ni-ên] quì gối xuống, cầu-nguyện, xưng-tạ trước mặt Đức Chúa Trời mình, như vẫn làm”.
इस रीति रिवाज के अन्त के दौरान जैसा समय अनुमति देता है, यहोवा परमेश्वर महान समय का हिसाब रखनेवाले, के धीरज और सहिष्णुता के अनुसार निमंत्रण जारी रहेगा।
Với thời gian còn lại trước khi hệ thống mọi sự kết liễu, họ tiếp tục quảng bá lời mời nầy tùy theo sự kiên nhẫn và lòng nhẫn nại của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Vĩ đại về việc giữ đúng giờ.
निश्चय ही, चूँकि मौसम, व्यवसाय की ज़रूरतों, इत्यादि के अनुसार स्थानीय रिवाज़ अलग-अलग होंगे, मसीही मण्डली विश्व-व्यापी भाईचारे पर लगाने के लिए पक्के नियम नहीं बनाती।”
Dĩ nhiên, phong tục địa phương có thể thay đổi tùy theo thời tiết, việc làm, v.v... bởi vậy mà hội-thánh đấng Christ không đặt ra qui tắc cứng rắn cho toàn thể hiệp hội anh em trên khắp thế giới”.
निश्चय ही, चूँकि मौसम, व्यवसाय की ज़रूरतों, इत्यादि के अनुसार स्थानीय रिवाज अलग-अलग होंगे, मसीही मण्डली विश्व-व्यापी भाईचारे पर लगाने के लिए पक्के नियम नहीं बनाते।
Dĩ nhiên, phong tục địa phương có thể thay đổi tùy theo thời tiết, việc làm, v.v... bởi vậy mà hội-thánh đấng Christ không đặt ra qui tắc cứng rắn cho toàn thể hiệp hội anh em trên khắp thế giới.
भूमि आम तौर पर अभी भी है पर आयोजित एक परिवार या गांव का आधार है और हो सकता है नीचे हाथ से माँ या पिता के अनुसार स्थानीय रिवाज है।
Đất đai nói chung vẫn nằm trong tay các gia đình hay làng xã và có thể được trao thừa kế từ cha mẹ cho con cái theo phong tục địa phương.
बाइबल के अभ्यारोपण के अनुसार बड़ी बाबेलोन का, उसके विश्व शासकों के साथ का आध्यात्मिक व्यभिचार का ऐतिहासिक वृत्त, युद्धों में खून बहाने का उसका दोष, और उसका भूतविद्या रिवाजों के कारण, नाश के योग्य न्याय किया गया।
Thể theo sự kết tội của Kinh-thánh, Ba-by-lôn Lớn bị xét đáng bị hủy diệt vì sự tà dâm thiêng liêng với các nhà lãnh đạo thế giới như lịch sử có ghi lại, về món nợ máu của nó trong các cuộc chiến, và về các thực hành đồng bóng của nó.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रिवाज़ के अनुसार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.