ritning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ritning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ritning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bản vẽ, hình vẽ, họa hình, đồ án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ritning
bản vẽnoun Jag har kollat hur många ritningar som helst. Tôi đã xem qua quá nhiều bản vẽ, cảm thấy được cả mực qua đầu ngón tay. |
hình vẽnoun varenda liten bit av referens jag kunde hitta — ritningar, vackra foton. về hình vẽ, hình chụp |
họa hìnhnoun |
đồ ánnoun |
Xem thêm ví dụ
Om man skulle jämföra ritningen för Kristi ursprungliga kyrka med varje kyrka i världen i dag, finner man att punkt för punkt, organisation för organisation, lärosats för lärosats, förrättning för förrättning, frukt för frukt och uppenbarelse för uppenbarelse, så är det bara en som stämmer – Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Vad lär oss ritningen? Bản kế hoạch này giảng dạy điều gì? |
Det finns en tredje frukt – ritningen på Kristi kyrka frambär många berättelser om änglar och visioner. Có một thành quả thứ ba---bản kế hoạch của Giáo Hội của Đấng Ky Tô ghi lại nhiều câu chuyện về các thiên sứ và khải tượng. |
Jag fick lära mig läsa ritningar och hantera stora maskiner som tillverkade ståldetaljer. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
Klocktornet restes som en del av Charles Barrys ritningar över ett nytt palats, efter det att det gamla Westminsterpalatset förstördes i en kraftig brand 22 oktober 1834. Tháp này được đưa là một phần của thiết kế của Charles Barry cho một tòa lâu đài mới, sau khi Lâu đài Westminster bị hỏa hoạn phá hủy đêm 16 tháng 10 năm 1834. |
Två modeller av hans motor har byggts under de senaste 20 åren utav en grupp från the Science Museum i London med hans egna ritningar. Hai mô hình của động cơ được chế tạo trong suốt 20 năm do một nhóm nghiên cứu thuộc Bảo tàng Khoa học London dựa trên các kế hoạch của mình. |
Känner du till någon ändringsorder i Nya testamentet, någon uppenbarelse som reviderade ritningen och anger att apostlarna inte längre behövs? Các em có biết về bất cứ thay đổi nào trong Kinh Tân Ước, bất cứ kỳ điều mặc khải nào đã sửa đổi bản kế hoạch và nói rằng không còn cần đến các sứ đồ nữa không? |
+ Han kan göra alla slags graveringar och tillverka allt efter ritning. + Ông có thể làm đủ loại chạm trổ và làm theo bất cứ mẫu thiết kế nào được yêu cầu. |
Ritningarna? Giờ, bản thiết kế? |
Varför göra ritningen om du inte tänker bygga bomben? Nếu không phải chế tạo bom thì mày vê sơ đồ này làm gì hả? |
Han skriver: ”Kort sagt är Första Moseboken inte bara en beskrivning; den är skapelseaktens själva verktyg, en ritning i Guds sinne som har förverkligats i fysisk form.” Ông viết: “Nói vắn tắt, Sáng-thế Ký không chỉ đơn thuần là một sự miêu tả; đó chính là công cụ dùng trong công cuộc sáng tạo, một chương trình thiết kế trong trí Đức Chúa Trời biểu hiện dưới dạng vật chất”. |
På ritningens tredje sida står det: ”Förrättningar i Kristi kyrka. Trang thứ ba của kế hoạch nói rằng: “Các Giáo Lễ trong Giáo Hội của Đấng Ky Tô.” |
Ibland har Frälsaren gjort en ”ändringsorder ” till ritningen. Thỉnh thoảng Đấng Cứu Rỗi ′′thay đổi′′ bản đồ họa thiết kế. |
Kung David talar om denna ”ritning” till en människa och erkänner att Jehova har förmåga att se allting, också det oändligt lilla: Nói về “họa đồ” để tạo ra con người, Vua Đa-vít công nhận Đức Chúa Trời có thể nhìn mọi sự, cả những vật vô cùng nhỏ bé như sau: |
Bröder och systrar, ingen av oss bygger avsiktligt våra hem, våra arbetsplatser eller våra heliga möteshus på sand eller bråte eller utan rätt ritningar eller byggnadsmaterial. Thưa các anh chị em, không ai trong chúng ta sẽ cố tình xây cất nhà của mình, chỗ làm việc, hoặc các ngôi nhà thờ phượng thiêng liêng trên cát, đống gạch vụn, hoặc không có sơ đồ và các vật liệu thích hợp. |
Vilken ingenjör skulle ens drömma om att göra ritningar för sådana processer? Có kỹ sư nào lại không muốn trở thành tác giả của những văn bản chỉ dẫn cho một tiến trình như thế? |
Mål är som ritningar – det krävs arbete för att förverkliga dem. Mục tiêu như bản thiết kế. Muốn mục tiêu thành hiện thực, chúng ta phải nỗ lực! |
Känner du till någon kyrka i dag som följer den ritningen – som har ämbetet sjuttio? Các em có biết có một giáo hội nào ngày nay phù hợp với bản kế hoạch này---mà có chức phẩm Các Thầy Bảy Mươi không? |
Ritningarna kommer att ta månader. Làm xong đống bản vẽ đó phải mất hàng tháng. |
Eftersom ritningen till ett protein lagras i cellens kärna och den plats där proteinerna byggs befinner sig utanför kärnan, behövs hjälp för att den kodade ritningen skall kunna föras från kärnan till ”byggplatsen”. Tuy nhiên, vì bức cẩm nang chỉ dẫn cách tạo ra protein, được chứa trong nhân của tế bào mà các protein lại được tạo ra ở một vị trí bên ngoài nhân, cho nên cần có sự giúp đỡ để mang mã di truyền từ trong nhân ra “vị trí xây dựng”. |
Den härliga dagen skingrade himlarna den konstgjorda myten om Guds natur och uppenbarade och bekräftade de enkla sanningar som från början lärts i ”ritningen ”: att Gud Fadern och hans Son Jesus Kristus är ett i fråga om mål och vilja men är åtskilda i fråga om identitet. Vào cái ngày vinh quang đó, Thượng Đế đã bác bỏ những huyền thoại mà nhân loại đã đặt ra về thiên tính của Thượng Đế và mặc khải cùng xác nhận lẽ thật đơn giản đã được giảng dạy từ ban đầu trong bản đồ họa---rằng Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử của Ngài, hiệp nhất trong các mục tiêu và ý muốn nhưng nhưng khác biệt về cá tính. |
Vad säger ritningen om hur gåvan – inte ett tillfälligt besök utan en bestående gåva – av den Helige Anden ges efter att någon döpts? Bản kế hoạch nói gì về ân tứ---không phải là sự hiện diện tạm thời, mà là ân tứ vĩnh viễn---của Đức Thánh Linh được ban cho như thế nào sau khi một người chịu phép báp têm? |
3 Man väljer en entreprenör som följer ritningarna och utför arbetet. 3 Thợ cả thực hiện việc sửa chữa theo bản vẽ. |
Det är den möjlighet som stämmer med ritningen. Đó là điều lựa chọn phù hợp với bản kế hoạch. |
Vi har redan börjat på ritningarna till Silver Spring-restaurangen. Và chúng tôi đã bắt đầu lên các ý tưởng thiết kế cho cửa hàng ở Silver Spring. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.