risparmio energetico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ risparmio energetico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risparmio energetico trong Tiếng Ý.

Từ risparmio energetico trong Tiếng Ý có nghĩa là Bảo tồn năng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ risparmio energetico

Bảo tồn năng lượng

noun

Xem thêm ví dụ

Se è possibile utilizzate dispositivi per il risparmio energetico.
Nếu có thể, sử dụng các thiết bị tiết kiệm điện.
8 Cosa dovreste sapere sul risparmio energetico
8 Điều bạn nên biết về tiết kiệm năng lượng
Il design integrativo può anche incrementare il risparmio energetico nell'industria.
Thiết kế tích hợp cũng có thể tăng năng lượng tiết kiệm trong công nghiệp.
Io ho messo il mio in risparmio energetico.
Của tớ đặt chế độ tiết kiệm pin này.
Ora, a parte il salvar vite, forse il più grande vantaggio dell'elettricità intelligente sta nel risparmio energetico.
Giờ đây, bên cạnh việc bảo vệ mạng sống của con người, có lẽ lợi ích lớn nhất của ổ cắm điện thông minh là khả năng tiết kiệm năng lượng của nó.
Usate lampadine a risparmio energetico.
Dùng các loại đèn tiết kiệm điện.
Il Risparmio energetico non ha più una sovrapposizione arancione sulla barra di notifica e di stato.
Trình tiết kiệm pin không còn đổi màu thanh thông báo và thanh trạng thái sang màu cam nữa.
Cosa dovreste sapere sul risparmio energetico
Điều bạn nên biết về tiết kiệm năng lượng
Guarda alla tecnologia, ai nuovi dispositivi per il risparmio energetico, al modo di ripensare e di riorganizzare il movimento per orientarlo verso la sostenibilità.
Trang blog đi sâu vào công nghệ, vào những thiết bị tiết kiệm năng lượng mới, vào cách để thay đổi suy nghĩ và thay đổi chiến thuật để vận động việc sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường.
E dato che l'area sotto la curva è importante, bisogna puntare non solo sull'efficienza energetica ma anche sul risparmio energetico, cioè usare meno energia.
Bởi vì khu vực dưới đường cong là vấn đề, chúng ta cần tập trung tính hiệu quả nhưng cũng bảo tồn năng lượng nói cách khác, sử dụng ít năng lượng hơn.
I vostri figli andranno a scuola, all'università, andranno via di casa, faranno figli, ritorneranno, porteranno nipoti, e avrete le stesse lampadine a risparmio energetico.
Trẻ em của bạn có thể đi đến trường, đi học đại học, biến mất và có các trẻ em của riêng mình, trở lại, mang lại cho con cháu, bạn sẽ có cùng một lightbulb giúp bạn tiết kiệm năng lượng.
Oppure si può operare un miglioramento nell'efficienza dei sistemi utilizzati dai consumatori, come l'utilizzo di tecnologie a risparmio energetico o in generale più efficienti.
Những cải tiến việc sử dụng năng lượng hiệu quả thường đạt được chủ yếu thông qua việc áp dụng công nghệ tiên tiến hoặc những quá trình sản xuất hiệu quả hơn.
Abbiamo avuto le prime lampadine a risparmio energetico che ci mettevano cinque a minuti a riscaldarsi e vi lasciavano con un colorito da malato.
Chúng tôi đã có bóng đèn ánh sáng năng lượng hiệu quả đầu mà kéo dài năm phút ấm lên và sau đó bạn đã để lại tìm kiếm một loại màu sắc hay đau.
Oltre a tenere semplicemente chiuse finestre e porte, alcuni hanno ridotto ulteriormente il consumo di energia domestica migliorando l’isolamento termico e installando finestre a risparmio energetico.
Ngoài việc đóng kín các cửa, một số người đã giảm thiểu việc lãng phí năng lượng bằng cách dùng các vật liệu và cửa sổ cách nhiệt tốt hơn.
Dunque migliorare le automobili consente una nuova strategia competitiva che può raddoppiare il risparmio energetico da petrolio nei prossimi 40 anni, ma anche rendere l'elettrificazione accessibile e sostituirsi all'uso del petrolio in tutti i settori.
Vậy sự tinh giản hình dáng xe mở ra một chiến lược cạnh tranh mới về xe hơi nó có thể tăng gấp đôi khả năng tiết kiệm trong 40 năm tới, nhưng nó cũng làm điện khí hóa trở nên không quá đắt, và nó thay thế phần còn lại của xăng dầu.
Il meccanismo di risparmio energetico "Doze" introdotto in Android Marshmallow è stato ampliato per includere uno stato attivato quando il dispositivo funziona a batteria e lo schermo è rimasto spento per un periodo di tempo, ma non è fermo.
Cơ chế tiết kiệm năng lượng "Doze" được giới thiệu trong Marshmallow được mở rộng thêm một trạng thái được kích hoạt khi thiết bị đang dùng pin và màn hình đã tắt được một thời gian, nhưng không phải là không giữ nguyên.
Nonostante tutti questi successi, la Russia in era tardo-sovietica si trovò però in ritardo rispetto al mondo occidentale in una serie di prodotti tecnologici, soprattutto in quelli correlati al risparmio energetico e alla produzione di beni di consumo.
Dù có những thành tựu công nghệ, từ thời trì trệ Brezhnev, Nga đã tụt hậu so với phương Tây trong một số ngành kỹ thuật, đặc biệt là trong tiết kiệm năng lượng và sản xuất hàng tiêu dùng.
E avendo preparato uno studio economico ben documentato, hanno convinto la giunta di L. A. che sostituendo quell'asfalto con alberi e altro verde, le scuole stesse avrebbero permesso al sistema maggiori risparmi energetici rispetto alle spese per le infrastrutture per l'orticoltura.
Và bằng cách trính bày vấn đề kinh tế, họ đã thuyết phục chính quyền LA rằng việc thay thế những lớp nhựa đường bằng cây xanh và những thảm thực vật xanh khác sẽ giúp cho các trường học này tiết kệm được nhiều năng lượng hơn là họ dùng vào ngành công nghiệp làm việc.
Il software consente l'identificazione completa, la valutazione e l'ottimizzazione della fattibilità tecnica e finanziaria dei potenziali progetti di energia rinnovabile e di efficienza energetica; così come la misurazione e la verifica delle prestazioni effettive delle strutture e l'identificazione dei risparmi energetici / opportunità di produzione.
Phần mềm này giúp ta xác định, đánh giá và tối ưu hóa toàn diện tiềm năng về mặt kỹ thuật và tài chính của các dự án tiềm năng về năng lượng tái tạo và hiệu suất năng lượng; cũng như đo lường và xác minh hiệu suất thực tế của các cơ sở và xác định cơ hội / sản xuất/tiết kiệm năng lượng.
Se usassimo la nostra tecnologia per installare sugli autocarri dispositivi di ricognizione oltre a Google Earth, sapremmo subito queli palme da olio sono state prodotte sostenibilmente, quali compagnie rubano il legno, e potremmo risparmiare molto più carbonio che con qualunque altra misura per il risparmio energetico.
Nếu bạn dùng một chút công nghệ của bạn để đặt thiết bị theo dõi trong xe và kết hợp với việc sử dụng Google Earth, bạn có thể xác định được loại dầu cọ nào đã được sản xuất ổn định, công ty nào trộm gỗ, và bạn có thể tiết kiệm nhiều cacbon hơn so với bất kỳ biện pháp tiết kiệm năng lượng nào khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risparmio energetico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.