ripa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ripa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripa trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ripa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gà gô, sự cằn nhằn, sự càu nhàu, càu nhàu, cằn nhằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ripa
gà gô(grouse) |
sự cằn nhằn(grouse) |
sự càu nhàu(grouse) |
càu nhàu(grouse) |
cằn nhằn(grouse) |
Xem thêm ví dụ
Innan Ray gick berättade han varför Rip samlade er. Trước khi Ray rời khỏi đây, anh ta đã kể tôi nghe tại sao Rip tập hợp mọi người lại. |
Rip, vad gör du? Anh làm gì vậy, Rip? |
Rip, vi är i underläge! Rip, bọn tôi bận rộn quá nè. |
Efter att ha druckit lite av deras sprit blir Rip dåsig och blundar ett ögonblick. Sau khi uống một chút rượu của họ, Rip bắt đầu thấy buồn ngủ và nhắm mắt một lúc. |
Specialagent Rip Hunter. Đặc vụ Rip Hunter. |
Moffle hatar när folk kallar honom för en "rip-off". Moffle sẽ tức giận nếu khi ai đó gọi ông là một rip-off của Bonta. |
Hur lyckades du få Rip att stanna? Làm sao anh thuyết phục Rip ở lại vậy? |
Rip tar sig tillbaka till sin by, bara för att finna att allt har förändrats. Rip đi về ngôi làng của mình và khám phá rằng mọi vật đều đã thay đổi. |
För Rip. Cạn ly vì Rip. |
Rip, snittar vi dina resultat med Dukes, klarar du dig också. Rip, nếu tính trung bình điểm của cậu với Duke thì cậu cũng qua nốt. |
Hej, Rip. Ta lại gặp nhau rồi Rip. |
Rips polare. Bạn của Rip. |
Huvudpersonen Rip är en ambitionsbefriad man som är väldigt duktig på att undvika två saker: arbete och sin fru. Nhân vật chính, Rip, là một người đàn ông không có tham vọng và rất giỏi trong việc tránh hai điều: làm việc và vợ của ông. |
Men Rip sa att han är som en bebis-Hitler. Nhưng Rip nói rằng thằng bé này như một Hitler con. |
Som nämnts ovan, antyder de senaste uppgifterna att expansionshastigheten av universum inte minskar vilket ursprungligen förväntades, men ökar; om detta fortsätter på obestämd tid, kommer universum så småningom slita sig i stycken (Big Rip). Các số liệu hiện tại cho thấy tốc độ giãn nở của Vũ trụ không giảm dần, mà ngược lại tăng dần; nếu quá trình này kéo dài mãi, Vũ trụ cuối cùng sẽ đạt tới Vụ Xé Lớn (Big Rip). |
Rips och hans medarbetare säger att de sökte i ”den allmänt accepterade standardtexten av Första Mosebok”. Rips và các đồng sự nghiên cứu với ông nói rằng họ đã thực hiện cuộc tìm kiếm dựa trên “bản văn Sáng-thế Ký chuẩn, thường được nhiều người chấp nhận”. |
Du är banne mig Rip Hunter. Mày là thằng Rip sịp thôi Hunter. |
Berätta den snabbt, Rip. Hon verkar inte vara på det tålmodiga humöret. Tốt hơn là nói nhanh lên, Rip, vì trông có vẻ quý cô đây không có tâm trạng kiên nhẫn đâu. |
Rip Van Winkle hade sovit i 20 år! Rip Van Winkle đã ngủ trong 20 năm! |
Vi måste berätta det för Rip. Chúng ta phải nói với Rip |
Vi vet att det inte är Rip eftersom han inte har ett förflutet. Chúng ta biết đó không phải là Rip, vì anh ta không có quá khứ để quay về. |
Upp med händerna, Rip. Giơ tay lên đi, Rip. |
Rip Hunter innan han blev tidsherre. Rip Hunter lúc trước khi hắn thành Time Master. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.