rimma trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rimma trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimma trong Tiếng Thụy Điển.
Từ rimma trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gieo vần, ăn vần, vận, đặt thành thơ, vần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rimma
gieo vần
|
ăn vần(rhyme) |
vận(rhyme) |
đặt thành thơ(rhyme) |
vần(rhyme) |
Xem thêm ví dụ
Det kanske inte rör sig om regelrätta lögner, men det de säger rimmar ändå illa med Guds befallning: ”Ni skall inte bedra.” Dù chúng ta không nói dối trắng trợn, nhưng nói sao về mệnh lệnh của Đức Chúa Trời là: “Chớ lừa-đảo”? |
Ge honom ett ämne, så rimmar han improviserat om det. Nếu bà cho nó một chủ đề, nó sẽ chế ra các nhịp điệu về chủ đề đó. |
Det är nåt som rimmar på schamlag. Chỉ là cái có vần với... giáo dục giới tính. |
" Dan " rimmar på " man ", och män är idioter. Dan có vần giống như đàn ông và đàn ông thì ngu ngốc |
Idioti rimmar med " Vee ". Nó có vần với " Vee. |
När jag ännu var mycket ung började jag röka och göra annat som jag nu förstår inte rimmar med Visdomsordet. Khi còn rất nhỏ, tôi đã bắt đầu hút thuốc và làm những điều khác mà giờ đây tôi hiểu là trái với Lời Thông Sáng. |
Men ibland är språket i de rimmande refrängerna det mest oanständiga och anstötliga man kan tänka sig. Tuy vậy, đôi khi người ta dùng lời tục tằn thô lỗ, chướng tai ngoài sức tưởng tượng để nói các chữ vần nhau trong điệp khúc. |
Det där rimmar inte ens! Chả có vần điệu gì cả. |
Skäll eller snäll rimmar på Nell. Nell là đồng nghĩa với địa ngục... |
Att äta Frälsarens kött och dricka hans blod innebär att ta bort från våra liv allt som inte rimmar med en kristuslik natur samt att göra hans egenskaper till våra. Việc dự phần thịt của Đấng Cứu Rỗi và uống huyết của Ngài có nghĩa là loại bỏ ra khỏi cuộc sống của chúng ta bất cứ điều gì không phù hợp với một đặc tính giống như Đấng Ky Tô và làm cho những thuộc tính của Ngài trở thành của chúng ta. |
Nej, ditt rum har jag andra planer för, och det rimmar på hemmabio. Không, ta chẳng có ý gì với phòng con cả và nó sẽ biến thành " rạp hát tại gia ". |
Och något som är ännu viktigare är att sådana uppfattningar rimmar illa med den rättvise, dynamiske och omtänksamme Gud som beskrivs i Bibeln. Quan trọng hơn nữa, những niềm tin như thế hoàn toàn không hợp với Đức Chúa Trời công chính, năng động, và hay quan tâm như những trang Kinh Thánh cho chúng ta biết. |
Jag försökte att rimma på det lyriska. Tôi thật thất bại khi làm thơ trữ tình. |
Men mången gång Är rimmen tvång. ♫ Nhưng nhiều lần Chúng tôi cũng đọc thơ ♫ |
Det är därför som Regina rimmar på kul. Và cú đó là lý do Regina nghĩa là vui vẻ. |
Oljefat rimmar illa med elegant bröllop. Trống thép không thích hợp với một " Đám cưới thanh lịch ". |
Det rimmade, va? Hơi đường đột nhưng...? |
Men om vi skulle vara överdrivet stolta över vår kultur, vårt land eller vår region skulle det rimma illa med hur Jehova ser på mänskligt styre och den mänskliga familjen. Nhưng việc tự hào quá mức về dân tộc, văn hóa hay quốc gia sẽ khiến chúng ta đi ngược lại quan điểm của Đức Giê-hô-va về sự cai trị của con người và về gia đình nhân loại. |
Det rimmade nästan. Anh nói hơi vần đấy. |
De rimmade! Mấy cái vần điệu! |
Jag menar, vad fan rimmar på " guadalcanal "? Kiếm từ đéo nào cho vần với Guadalcanal cơ chứ. |
Verkar som den gamla floden blev trött av allt rimmande och hoppande och bestämde sig att vila för en stund Có vẻ như dòng sông già đã mệt mỏi sau khi chảy siết và nhảy dựng... và quyết định nghỉ ngơi một lúc. |
Inget annat rimmar på greve Olaf. Không còn từ nào vần với Bá tước Olaf nữa ạ. |
" Maryann Forrester " rimmar på " Marsian främling " " Maryann Forrester " đồng âm với " người từ sao hỏa đến. " |
Det där rimmar inte ens! Nó đếch có tý vần điệu nào |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimma trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.