rifja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rifja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rifja trong Tiếng Iceland.
Từ rifja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhớ, nhận ra, hồi ức, hồi tưởng lại, nhớ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rifja
nhớ(recollect) |
nhận ra(recollect) |
hồi ức(recollect) |
hồi tưởng lại(recollect) |
nhớ ra(recollect) |
Xem thêm ví dụ
Auðvitað er ágætt að rifja upp atburði dagsins — en ekki á meðan maður er að lesa. Dĩ nhiên là có lợi khi ngẫm nghĩ lại những việc xảy ra trong ngày—nhưng không nên làm thế khi bạn đang đọc. |
Við gerum það með því að rifja upp í huganum það sem við lásum og spyrja spurninga eins og þessara: Hvað lærði ég um Jehóva Guð? Chúng ta làm điều này qua việc ôn lại những điều đã đọc và tự hỏi các câu như: “Tôi đã học được điều gì về Giê-hô-va Đức Chúa Trời? |
Eftir að hafa lesið það sem þú ætlaðir þér, eða ákveðinn hluta þess, skaltu því rifja upp meginatriðin í huganum til að festa þau í minni. Vì vậy, ngay sau khi đọc xong—hay đã đọc được một phần lớn tài liệu—hãy ôn thầm các ý tưởng chính để khắc ghi chúng vào trí. |
Til að kanna það skulum við rifja upp ævi tveggja manna sem sagt er frá í Biblíunni. Hãy xem xét đời sống của hai người được đề cập trong Kinh Thánh. |
Hvernig sem ástatt er ættuð þið foreldrar að rifja upp hinar ágætu greinar „Ríkuleg, andleg arfleifð okkar“ („Our Rich Spiritual Heritage“) og „Umbun þrautseigjunnar“ („The Rewards of Persistence“) í enskri útgáfu Varðturnsins hinn 1. ágúst 1995. Dù ở hoàn cảnh nào đi nữa, xin các bậc cha mẹ hãy xem lại hai bài báo hữu ích “Di sản thiêng liêng dồi dào của chúng tôi” và “Phần thưởng của sự kiên trì” trong Tháp Canh số ra ngày 1-8-1995. |
Hann kann að bera fram þrjár eða fjórar spurningar sem verður svarað, eða rifja upp nokkur meginatriði frá náminu vikuna á undan ef námið núna er framhald á efninu sem þá var. Anh ấy có thể nêu ra ba hay bốn câu hỏi sẽ được trả lời, hoặc có thể ôn lại vài điểm chính của bài học tuần trước nếu tuần này học tiếp cùng một đề tài. |
Garðar: Við skulum rifja þetta aðeins upp. Công: Chúng ta hãy ôn lại những gì vừa thảo luận. |
Í inngangsorðum sínum ætti stjórnandi námsins að nota eina mínútu til að rifja upp efni síðustu viku. Trong phần giới thiệu, anh điều khiển sẽ dành một phút để ôn lại bài học tuần trước. |
Það getur verið gagnlegt að halda til haga ritningarstöðum og greinum sem fjalla um veikleika okkar og rifja þær upp af og til. (Sjá 15. grein.) Có lẽ anh chị sẽ thấy hữu ích khi sưu tầm và xem lại những câu Kinh Thánh và các bài giúp mình đối phó với khuyết điểm của bản thân (Xem đoạn 15) |
Undir lok námsstundarinnar skaltu rifja stuttlega upp það sem þú hefur farið yfir. Cuối buổi học, hãy ôn sơ lại những gì đã xem xét. |
Ég fann til óöryggis yfir því að hafa ekki haft með mér kirkjubækurnar og reyndi að rifja upp það sem ég hafði lært. Tôi đã rất lo lắng khi nhận thấy rằng tôi đã không mang theo sách của Giáo Hội của mình, nhưng tôi đã cố gắng nhớ lại những điều tôi đã học. |
Reyndu að rifja upp það sem þú sagðir síðast í þess konar aðstöðu og hugleiddu hvernig það sem sýnikennslan fjallar um geti hjálpað þér að ná betri árangri í framtíðinni. Hãy thử nhớ lại lần trước bạn đã nói gì trong trường hợp giống như vậy, và xem xét làm thế nào những điểm được trình diễn có thể giúp bạn đạt được kết quả tốt hơn trong tương lai. |
Foreldrar: Takið ykkur tíma skömmu fyrir mótið til að rifja upp með börnum ykkar það sem sagt er í þessum viðauka við Ríkisþjónustu okkar um hegðun á mótsstaðnum. Tìm chỗ ở: Chúng tôi kêu gọi sự hợp tác của mọi người trong việc CHỈ dùng danh sách chỗ ở do hội nghị cung cấp. |
Gott getur verið að rifja upp hina sexþættu sönnun fyrir því að við lifum á „síðustu dögum“ sem lýst var í Varðturninum 1. mars 2000, bls. 26-7. — 2. Tímóteusarbréf 3:1. Xem lại sáu bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt” được trình bày nơi trang 12, 13 của Tháp Canh ngày 15-1-2000 có thể hữu ích.—2 Ti-mô-thê 3:1. |
Hvetjið áheyrendur til að rifja upp aðalatriði Guðveldisskólans í kvöld. Mời cử tọa nhắc lại vài điểm nổi bật đã được trình bày qua các bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền tối nay. |
14 Við skulum byrja á að rifja upp atburði sem áttu sér stað áður en samkoman var haldin. 14 Đầu tiên, hãy chú ý những sự việc xảy ra trước buổi họp ấy. |
Þið getið ekki ætlast til þess að andinn hjálpi ykkur að rifja upp ritningargreinar og lögmál, sem þið hafa ekki lært eða íhugað. Các anh chị em không thể trông mong Thánh Linh sẽ giúp các anh chị em ghi nhớ các câu thánh thư và nguyên tắc mà mình đã không học hoặc suy ngẫm. |
Ættum við að rifja núna upp nokkra helstu atburði þessarar viku — 8. til 14. nísan samkvæmt tímatali Gyðinga? Bây giờ chúng ta sẽ duyệt lại vài điểm nổi bật của tuần lễ đó từ ngày 8 đến ngày 14 Ni-san tính theo lịch Do-thái. |
Og þegar ný vandamál eða erfiðleikar skjóta upp kollinum er gott að rifja upp viðeigandi kafla í bókinni, hugleiða hvernig nota megi efnið og biðja Jehóva hjálpar í bæn. Ngoài ra, mỗi khi gia đình bạn phải đương đầu với những vấn đề hoặc thử thách mới, hãy ôn lại những chương trong sách đề cập đến điều đó và xem xét qua lời cầu nguyện cách để áp dụng lời khuyên. |
Hirobo tók að læra hjá trúboðunum og rifja upp kenningarnar. Hirobo bắt đầu học với những người truyền giáo và học lại giáo lý. |
Ef aðstæður, svo sem ofsóknir og fangavist, kæmu um tíma í veg fyrir að við gætum verið með trúbræðrum okkar, ættum við að rifja upp gamlar gleðistundir sem við höfum átt með þeim í heilagri þjónustu Guðs, og biðja um þolgæði meðan við ‚vonum á Guð‘ og bíðum þess að hann reisi okkur við til reglulegs starfs með dýrkendum sínum. — Sálmur 42: 5, 6, 12; 43: 3-5. Nếu có trường hợp nào, chẳng hạn như bị giam cầm vì sự bắt bớ, mà tạm thời ngăn cản chúng ta kết hợp với các anh em, chúng ta hãy ngẫm nghĩ về các niềm vui quá khứ mà chúng ta có chung nhau trong thánh chức và cầu nguyện để có sự nhịn nhục trong khi “trông-cậy nơi Đức Chúa Trời” để cho chúng ta sinh hoạt đều đặn lần nữa với các người cùng thờ phượng Ngài (Thi-thiên 42:4, 5, 11; 43:3-5). |
Þú átt eflaust líka eftir að rifja upp ljúfsárar minningar með hlýhug eins og Ashley sem var nefnd í greininni á undan. Ngoài ra, bạn có thể nhớ lại những kỷ niệm xưa với cảm giác vui thích. |
• Hvernig getur það verið þér til hvatningar að rifja upp ástæðurnar fyrir því að þú laðaðist að Jehóva? • Làm thế nào những lý do khiến bạn bắt đầu yêu mến Đức Giê-hô-va có thể là nguồn khích lệ cho bạn ngày nay? |
Allt sem á undan er gengiđ... viltu rifja ūađ upp? Tất cả những sự việc đã xảy ra đó... |
Það er athyglisvert að rifja upp að fyrsti forseti Varðturnsfélagsins, Charles Taze Russell, var eitt sinn annar af tveim ritstjórum trúmálatímarits sem nefndist The Herald of the Morning (Morgunboðinn) og veitti því fjárstuðning. Nên nhắc lại là vị chủ tịch đầu tiên của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), Charles Taze Russell, một thời là chủ bút và người ủng hộ về tài chánh của tạp chí tôn giáo The Herald of the Morning (Sứ giả buổi sáng). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rifja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.