rétt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rétt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rétt trong Tiếng Iceland.
Từ rétt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là có lý, phải, đúng, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rétt
có lýverb Ef ūú hugsar ūig um sérđu ađ ūađ er rétt hjá mér. Nghĩ lại mọi việc đi. Anh sẽ thấy tôi có lý. |
phảiverb Hitastig þarf að vera rétt til að vatnið á reikistjörnunni sé í fljótandi formi. Nhiệt độ phải thích hợp để giữ nước tiếp tục ở thể lỏng. |
đúngadjective En Biblían fór alla tíð með rétt mál! Nhưng Kinh-thánh đã nói đúng từ xưa rồi! |
đứngverb Í 18 ár hefur hún verið bogin í baki og ekki getað rétt úr sér. Bà bị khòm lưng 18 năm, và không thể nào đứng thẳng được. |
Xem thêm ví dụ
Ūetta gæti veriđ rétt hjá Júrgen en hann getur ekki sannađ ūađ. Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
Viđ ættum ađ fá ađsetur foreldranna rétt strax. Chúng ta sẽ sớm tìm được địa chỉ của bố mẹ con bé thôi. |
Ūađ er ekki rétt. Không đúng đâu. |
Þú verður að gefa upp rétt lykilorð Bạn phải nhập một mật khẩu đúng |
Og þegar þetta hefur verið fært inn í aðalkirkjubókina, skal skýrslan vera rétt eins heilög og helgiathöfnin rétt eins gild og hann hefði sjálfur séð hana með eigin augum og heyrt með eigin eyrum og skráð skýrsluna sjálfur í aðalkirkjubókina. Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
2 Margt í þeim er ekki rétt, sem er innskot af hendi manna. 2 Nhưng có nhiều điều chứa đựng trong sách này không có thật, đó là những điều do bàn tay của loài người thêm vào. |
Og ef ūiđ hafiđ gert 29 rétt eruđ ūiđ tilbúin í kariđ. Các bạn làm chính xác bước thứ 29 các bạn đã có một con thuyền. |
Hvernig geturðu svarað þessari ásökun og sannað að þú sért ráðvandur gagnvart Guði, rétt eins og Job? Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm? |
Þú eltir fuglinn en hann er alltaf rétt á undan þér. Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp. |
„Að gjöra rétt“ “Làm sự công-bình” |
Hvað merkir það í grundvallaratriðum að „gjöra rétt“? “Làm sự công-bình” có nghĩa căn bản là gì? |
Hins vegar er ákaflega mikilvægt að hafa í huga að það er ekki rétt að þröngva okkar eigin samvisku upp á trúbræður okkar í persónulegu máli þar sem Guð hefur ekki látið í té neina meginreglu, boðorð eða lagaákvæði. — Rómverjabréfið 14:1-4; Galatabréfið 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Rétt nafn hans er hins vegar löngu gleymt. Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử. |
15 Hinir ákærðu í öllum málum eiga rétt á helmingi ráðsmannanna, til að koma í veg fyrir misbeitingu eða óréttlæti. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Hver einn getur stýrt skrefum mannsins rétt? Chỉ một mình ai mới có thể dẫn đưa đúng cách bước của loài người? |
Nei, ūađ er rétt ađ sleppa ūví. Cô đúng khi không đưa chuyện này vào. |
Samt var rétt lögmál kennt í Gamla testamentinu um það hvernig hugsa ætti um sýkta einstaklinga, og var það skrifað fyrir meira en 3000 árum síðan! Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm! |
7:7) Sjálfur var hann sáttur við að þjóna Jehóva án eiginkonu en virti rétt annarra til að ganga í hjónaband. Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình. |
Ræðumaður getur haft djúpstæð áhrif á áheyrendur sína með því sem hann segir og með því að segja það rétt. Những gì diễn giả nói và cách diễn giả nói có thể ảnh hưởng sâu sắc đến cử tọa. |
„Allir menn eiga rétt á sjálfræði, því Guð hefur ákvarðað það þannig. “Tất cả mọi người đều được có quyền tự quyêt, vì Thượng Đế đã quy định như vậy. |
Ūú hefur hugsanlega rétt fyrĄr ūér. Có lẽ ông nói đúng, Stumpy. |
24 Kenndu börnunum — Jósía valdi að gera það sem var rétt 24 Cùng đọc với con —Giô-si-a chọn làm điều đúng |
8 En sjá, ég segi þér, að þú verður að akanna það vel í huga þínum, síðan að bspyrja mig hvort það sé rétt, og sé það rétt, mun ég láta cbrjóst þitt dbrenna hið innra með þér. Þú munt þess vegna efinna að það er rétt. 8 Nhưng này, ta nói cho ngươi hay rằng, ngươi phải anghiên cứu kỹ trong tâm trí mình; rồi ngươi phải bhỏi ta xem điều đó có đúng không; và nếu đúng thì ta sẽ làm cho ctâm can ngươi dhừng hực trong ngươi, như vậy, ngươi sẽ ecảm thấy rằng điều đó là đúng. |
Ef það er rétt hafði sálmaritarinn enn sterkara tilefni til að lofa Jehóva fyrir mátt hans og hollustu sem hann sýndi með því að leysa Gyðinga úr greipum Babýlonar en Babýloníumenn höfðu þá stefnu að sleppa aldrei bandingjum. — Jes. Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài. |
...[ef] hann lætur af synd sinni og iðkar rétt og réttlæti; “... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật; |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rétt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.