retouches trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retouches trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retouches trong Tiếng pháp.

Từ retouches trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự sửa lại, sự sửa đổi, sự thay đổi, sự biến đổi, sự đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retouches

sự sửa lại

(alteration)

sự sửa đổi

(alteration)

sự thay đổi

(alteration)

sự biến đổi

(alteration)

sự đổi

(alteration)

Xem thêm ví dụ

Module digikam de retouche du focus (netteté) d' une imageName
Bổ sung điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh cho digiKamName
Et oui, presque toutes les photos sont retouchées, mais cela n'est qu'un tout petit élément de ce qui se passe.
Đúng vậy đấy, gần như là tất cả các tấm ảnh đều được chỉnh sửa, nhưng đó chỉ là một yếu tố nhỏ trong những việc đang diễn ra.
Le Louvre, résidence royale, a été embelli au XVIIe siècle et plusieurs fois retouché par la suite.
Cung điện hoàng gia Louvre cũng có từ thế kỷ 17 và được sửa chữa nhiều lần sau đó.
Une méthode sans égale qui n’a subi que de légères retouches.
Ngoài những tu chỉnh nhỏ, về cơ bản hệ thống của ông cho đến nay vẫn không hề thay đổi.
La question suivante qu'on me pose toujours : "Est-ce que toutes les photos sont retouchées ?"
Câu hỏi tiếp theo mà người ta luôn hỏi tôi: "Có phải tất cả các tấm ảnh đều được chỉnh sửa đúng không?"
Et pour finir, un autre individu a posé pour moi de dos et plus tard a annulé sa participation, j'ai donc dû retoucher la photo pour qu’on ne puisse pas le reconnaître.
Và cuối cùng, một người khác đến tham gia và ngồi xoay lưng lại với tôi nhưng sau đó lại hủy, nên tôi phải làm mờ anh ấy để anh ấy không bị nhận ra
Ce n'est pas retouché.
Đây không phải là photoshop.
Pour appliquer exactement les mêmes retouches d'une image à une autre, procédez comme suit :
Để áp dụng các chỉnh sửa giống hệt nhau của một hình ảnh cho hình ảnh khác:
Il y a encore beaucoup de peinture dessus, plusieurs retouches, et un peu trop de nettoyage.
Có dấu vết của véc- ni, nhiều lần chỉnh sửa thậm chí là bị tẩy quá nhiều, hiện ra rất rõ.
Peut-être un peu retouchés.
Có lẽ đã được Photoshop đôi chút.
Cette approche, connue sous le nom de création de masque, élargit considérablement les possibilités de retouche offertes par chaque outil et chaque filtre, et améliore ainsi les performances des processus pour mobile.
Quy trình này, được gọi là mặt nạ, mở rộng đáng kể khả năng chỉnh sửa của mỗi Công cụ và Bộ lọc, cho phép luồng công việc trên thiết bị di động nâng cao hơn.
Lorsque l’on compare sa vie, apparemment moyenne, à celle bien retouchée et parfaitement menée des autres, telle qu’elle apparaît sur les médias sociaux, on peut éprouver du découragement et de l’envie, et même éprouver parfois un sentiment d’échec.
Việc so sánh đời sống dường như trung bình của mình với đời sống được chỉnh sửa tốt đẹp, được chế tác hoàn hảo trên phương tiện truyền thông xã hội, có thể mang đến cho chúng ta cảm giác chán nản, ghen tị và thậm chí còn thất bại.
Je prends les meilleurs moments choisis pendant un mois de retouche et je les mélange avec la planche maîtresse.
Tôi sẽ chọn những khoảnh khắc tuyệt nhất sau một tháng chỉnh sửa. và sẽ ghép chúng lại liền mạch thành một tấm biển lớn.
Plus de cinq cents volontaires du monde entier nous ont aidé à rendre à 90 familles des centaines de photos entièrement restaurées et retouchées.
Hơn năm trăm tình nguyện viên toàn cầu đã giúp trao trả cho hơn 90 gia đình, hàng trăm bức ảnh đã được hoàn toàn phục hồi và chỉnh sửa.
Les applications vous permettent de créer des documents, de retoucher des photos, de jouer à des jeux, d'écouter de la musique et bien plus encore.
Bạn có thể sử dụng ứng dụng để tạo tài liệu, chỉnh sửa ảnh, chơi trò chơi, nghe nhạc và nhiều việc khác nữa.
Les plans d'ensemble sur la planète ont été retouchés afin de paraître plus impressionnants.
Những bộ xương trong bộ phim được thiết kế lại để trông hấp dẫn hơn.
Les retouches au “ portrait ” aujourd’hui
Làm lệch lạc “chân dung” thời nay
Ceci n'a pas été retouché -- ce n'est une blague -- photo non retouchée de Microsoft Word, la copie que vous avez, avec toutes les barres de fonctions ouvertes.
Đây là một tấm hình chưa chỉnh sửa, không đùa đâu, một tấm hình chưa chỉnh sửa của Microsoft Word, bản mà bạn sẽ có, nếu bạn xổ tất cả những thanh công cụ ra.
Ce n'est pas seulement de retoucher ou d'en recouvrir des parties.
Nó không chỉ chỉnh sửa và thêm thắt vài chi tiết.
Pour afficher une liste des outils vous permettant d'effectuer des retouches simples sur vos photos, cliquez sur Modifier [Modifier].
Để xem danh sách các công cụ chỉnh sửa mà bạn có thể dùng để thực hiện các chỉnh sửa cơ bản cho ảnh của mình, hãy nhấp vào biểu tượng Chỉnh sửa [Chỉnh sửa].
Après avoir été retouché et approuvé, le texte est envoyé électroniquement à nos traducteurs du monde entier, qui, en équipe, traduisent, puis révisent et corrigent leurs traductions.
Sau bước biên soạn và phê duyệt, tài liệu được chuyển qua hệ thống điện tử cho các nhóm dịch thuật trên khắp thế giới để dịch, kiểm tra và điều chỉnh bản dịch.
Les rédacteurs, soucieux de présenter un récit fidèle, n’ont retouché le portrait de personne ; pas même le leur.
Những người viết Kinh-thánh đã không che đậy cho ai—ngay cả chính họ nữa—hầu ghi chép một cách trung thực.
Nous pouvons modifier, et cela signifie que nous pouvons supprimer, et cela signifie que nous pouvons retoucher, le visage, la voix, la chair, le corps - ni trop peu, ni trop, juste ce qu'il faut.
Chúng ta được soạn thảo, có nghĩa là chúng ta được xoá và có nghĩa là chúng ta được chỉnh sửa khuôn mặt , giọng nói, cơ thể và thân hình -- không quá ít, không quá nhiều, chỉ vừa đủ.
Elle est sûrement retouchée.
Ý tớ là có thể cô ấy đã được tút tát.
Vous pouvez ainsi copier et coller des retouches d'une image à une autre, insérer d'autres outils et filtres dans le processus ou ajuster les réglages de curseur, le tout sans avoir à recommencer depuis le début.
Sao chép và dán chỉnh sửa từ một hình ảnh sang hình ảnh khác, chèn thêm Công cụ và Bộ lọc vào luồng công việc hoặc điều chỉnh cài đặt thanh trượt, thực hiện tất cả các thao tác mà không cần phải bắt đầu lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retouches trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.