resim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ resim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bản vẽ, hình vẽ, hình ảnh, hội họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resim

bản vẽ

noun

Burada da bazı çiftlik hayvanlarının resimleri var.
Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi.

hình vẽ

noun

Ondan sonraki tüm sayfayı dolduran resim, yeni dünyadaki sevinç dolu bir dirilme sahnesini anlatıyor.
Nguyên trang sau có hình vẽ cảnh người chết được sống lại trong thế giới mới.

hình ảnh

noun

Yani, geniş bir resim koleksiyonu alırız ve bunları küçük resim parçalarına ayırırız.
Chúng tôi chụp một số lượng lớn hình ảnh, và chia chúng thành những mảnh hình nhỏ.

hội họa

noun (thể loại Wikimedia)

Resim ya da heykel sanatı değil de yardımlı üretken teknolojiler sanatı.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.

Xem thêm ví dụ

Resim ya da heykel sanatı değil de yardımlı üretken teknolojiler sanatı.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Şimdi size bir resim göstermek istiyorum.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
Buradaki arkadaş Braque'ın bir resmine bakıyor. ve resim ona barok, baraka, barka, kaniş ve
Và điều đó gợi lại cho anh những từ " kỳ dị, trại lính, tiếng sủa, vũng nước,
Resim İşleme ProgramıName
Trình thao tác ảnhName
ESP skoru yüksek olan deneklerin bu bozulmuş resimde daha fazla patern gördüklerini, ve hatta bu gördükleri paternlerin çoğunun da yanlış olduğunu saptamış.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Bu resimdeki çınar, gene rüzgarla dağılıyor.
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió.
Geçmişte bir çok resim sattım.
Hồi xưa tôi đã từng bán nhiều tranh.
Tüm bu dizilişi anlamlı kılmak adına, resimlerin hangi sesi temsil ettiğini bulmalıyız. Yani bir nevi çapraz bulmaca.
Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa.
Bu pusula resminin en sevdiğim şeyi de bu iki fikri tek bir resimde birarada toplamasıydı.
Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh.
Bu başka bir gazeteden resim.
Đây là một bức ảnh khác trên báo.
Resimleriniz sıkıştırılmamış biçimde saklanmışsa bunu işaretleyebilirsiniz; aksi halde, bu resim alma ve verme işlemlerinde sadece boşa zaman harcar. Başka bir deyişle, resimleriniz jpg, png veya gif olarak saklanmışsa bunu işaretlemeyin; fakat resimleriniz tiff olarak saklanmışsa işaretleyin
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
1 İsa öğrencilerini “dünyanın en uzak yerine kadar” şahitleri olmak üzere görevlendirdiğinde, onların izlemeleri gereken örneği zaten oluşturmuştu. (Res. İşl.
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
[Sayfa 10’daki şema/resim]
[Biểu đồ/ Hình nơi trang 21]
Bu resimde ne var?
Có gì trong bức tranh này?
Resimde bulmaya çalışsın.
Cho bé tìm:
Resimdeki ayak izi ve senin ayakkabının tabanı.
Dấu giày trong bức ảnh
Bu güzel resim Tanrı’nın Sözü olan Mukaddes Kitapta geçen bir vaade dayanıyor.
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời.
Bu resimde, cennet yeryüzünün nasıl olacağı tasvir ediliyor.
Đây là cách một họa sĩ minh họa một thế giới giống như địa đàng.
Böyle bir resim ölmüş olan sevdiklerimize dirilme yoluyla tekrar kavuştuğumuzda duyabileceğimiz sevinci yansıtıyor.
Nơi đây họa sĩ diễn đạt nỗi vui sướng mà chúng ta có thể có được khi chào đón những người thân đã quá cố trở về trong sự sống lại.
Arkamdaki resim ben 17 yaşındayken çekildi.
Sau lưng tôi là hình tôi năm 17 tuổi.
İster inanın ister inanmayın sağınızdaki resim, geçen on yıl kadar bir sürede bütün mercan örtüsünü kaybeden Maui Adası'ndaki çok meşhur bir turist dalış noktasından.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
Şu resimdeki siz olabilirsiniz ya da masanızın altındaki bir şey.
Dù đó là các bạn trong một bức tranh hay cái gì đó dưới bàn của bạn.
Bu daha iyi bir resim.
Đây là một bức ảnh đẹp hơn về hoạt động này.
Bizimle konuşan, hatta günümüzde bize bağıran bir resim bu.
Đó là một bức hoạ nhắn nhủ chúng ta, thậm chí thét lên với chúng ta hôm nay "Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực,"
Resimdeki evin yerini biliyor musunuz?
Chị có biết chỗ này không?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.