reprezentativitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reprezentativitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reprezentativitate trong Tiếng Rumani.

Từ reprezentativitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tính chất đại biểu, tính chất đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reprezentativitate

tính chất đại biểu

tính chất đại diện

Xem thêm ví dụ

(Reprezentarea grafică completă se găseşte în anexa de la sfârşitul acestui manual.)
(Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này).
Ofițerii de origine bengaleză în diferitele părți ale forțelor armate reprezentau doar 5% din forța totală din 1965; dintre aceștia, doar câțiva erau în poziții de comandă, majoritatea în posturi tehnice sau administrative.
Người Bengal không có đại diện đầy đủ trong Quân đội Pakistan, các sĩ quan có nguồn gốc Bengal trong quân đội chỉ chiếm 5% vào năm 1965; trong số đó chỉ có một số là nắm giữ các chức vụ chỉ huy, và đa số nắm giữ các chức vụ kỹ thuật hoặc quản trị.
Eram pe atunci noul reprezentant pentru educaţie al Bisericii.
Lúc bấy giờ tôi là ủy viên giáo dục mới của Giáo Hội.
El i-a reamintit lui Helaman că scripturile reprezentaseră deja un mijloc de a aduce înapoi la Domnul mii de lamaniţi şi a profeţit că Domnul avea scopuri mari cu aceste cronici în viitor.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
Dar femeia străină despre care se vorbeşte în Deuteronomul 21:10–13 nu reprezenta un asemenea pericol.
Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không là một mối đe dọa như thế.
Care este unul dintre principalele elemente ale lumii‚ şi cum este reprezentat el în Biblie?
Một phần tử quan trọng của thế gian này là gì, và nó được Kinh-thánh tượng trưng như thế nào?
Am fi putut reprezenta mult mai mult.
Tôi có thể trở nên còn hơn thế.
Ce emoţionant este să fie reprezentate aici 12 naţionalităţi!
Thật là thú vị khi thấy có đại biểu của 12 sắc tộc khác nhau ở đây!
Deţinătorii preoţiei, tineri şi bătrâni, au nevoie atât de autoritate, cât şi de putere – permisiunea necesară şi capacitatea spirituală de a-L reprezenta pe Dumnezeu în lucrarea de salvare.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
În mod implicit, clasamentul este ordonat după numărul de medalii de aur câștigate de sportivii națiunii pe care o reprezintă (în acest context, o națiune este o etnitate reprezentată de un Comitet Olimpic Național).
Thông thường, bảng được xếp theo số huy chương vàng của các vận động viên từ một quốc gia giành được (trong trường hợp này, một "quốc gia" được đại diện bởi một Ủy ban Olympic quốc gia).
În 1908, sora White şi alţi proclamatori zeloşi ai Regatului ofereau setul de şase volume legate în schimbul a doar 1,65 dolari, reprezentând costul de tipărire.
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
Lucrul care reprezenta o sursă de ruşine era, de fapt, o sursă de iluminare.
Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng.
Un alt simţ reprezentat de imaginile benzilor desenate este timpul.
Ngoài ra, một ý nghĩa khác mà sự mơ mộng của truyện tranh đại diện, đó chính là thời gian.
Regele–Preot Melhisedec l–a reprezentat în mod profetic pe Acela care avea să fie Marele Preot al Dumnezeului Preaînalt şi totodată un războinic viteaz susţinut de Dumnezeul Suprem.
Vua và thầy tế lễ Mên-chi-xê-đéc tượng trưng cho một đấng được nói tiên tri sẽ là thầy tế lễ thượng phẩm của Đức Chúa Trời Chí Cao và cũng là một chiến sĩ đầy quyền năng được Đấng Chí Cao ủng hộ.
11 Şi acela care poate să-i restituie prin reprezentant; şi cel care nu poate, lui nu i se cere să o facă.
11 Và kẻ nào có thể trả lại được thì phải trả lại món tiền đó qua người đại diện; còn kẻ nào không thể trả lại được thì không bắt buộc.
8 Simbolul idolatru al geloziei pare să fi fost un stîlp sacru ce o reprezenta pe zeiţa falsă pe care canaaniţii o considerau drept soţia dumnezeului lor Baal.
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
Fiecare teritoriu este reprezentat de un prizonier, cu mâinile legate la spate şi cu o placă pe care este inscripţionat numele teritoriului sau al poporului său.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
Din cauza lor, numeroase persoane sensibile s-au întors de la Dumnezeu, crezînd că el este reprezentat de biserici.
Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài.
Avem legi, reprezentăm civilizaţia.
Ta có luật, ta đại diện cho cả dân tộc.
Actița australiană Judy Davis reprezentat-o pe Meir în tinerețea ei (filmul de televiziune „A Woman Called Golda” (1982)).
Nữ diễn viên Australia Judy Davis đóng vai Meir thời trẻ trong bộ phim truyền hình A Woman Called Golda (1982), cùng với Leonard Nimoy.
Colegii de clasă ai lui Christian îl respectă într-atât încât l-au ales reprezentantul lor.
Các bạn học của Christian có sự kính trọng đủ để họ bầu em làm người đại diện học sinh cho họ.
Song este preşedintele de campanie a lui Jang şi reprezentantul firmei River Construction.
Song là Giám đốc quỹ tranh cử của Jang Và cũng là người đại diện cho công ty xây dựng Thanh Hà.
În Cortes (parlamentul spaniol) erau reprezentate în 1931 16 partide.
Cortes (Quốc hội Tây Ban Nha) bao gồm 16 đảng phái vào năm 1931.
Apoi şi-a deschis inima în faţa lui Eli, reprezentantul lui Dumnezeu.
Sau đó bà lại mở lòng tâm sự với Hê-li, người đại diện của Đức Chúa Trời.
Rutherford, un reprezentant al sediului mondial al Martorilor lui Iehova, a venit în vizită la Sydney.
Rutherford, một người đại diện cho trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va, đến thăm Sydney.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reprezentativitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.