repas de midi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repas de midi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repas de midi trong Tiếng pháp.
Từ repas de midi trong Tiếng pháp có các nghĩa là bữa ăn trưa, bữa trưa, Bữa ăn trưa, ăn trưa, bữa chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repas de midi
bữa ăn trưa(lunch) |
bữa trưa(lunch) |
Bữa ăn trưa(lunch) |
ăn trưa(lunch) |
bữa chiều
|
Xem thêm ví dụ
Ce sont les restes du repas de midi. Đó là phần thức ăn thừa bữa trưa. |
Que sommes- nous priés de faire concernant le repas de midi, et pourquoi ? Chúng ta được khuyên nên làm gì về bữa ăn trưa, và tại sao? |
Pour y parvenir, je sautais parfois le repas de midi et m’entraînais à lire à voix haute. Để làm được điều này, đôi khi tôi phải bỏ ăn trưa để tập đọc lớn tiếng. |
Et le repas de midi ? Còn bữa trưa thì sao? |
Une jeune fille, que nous avions connue quand elle avait deux ans, aidait à préparer le repas de midi. Một chị giúp chuẩn bị bữa ăn trưa ở nhà Bê-tên là một Nhân-chứng trẻ mà chúng tôi đã quen biết từ lúc chị ấy mới được hai tuổi. |
On peut donner le témoignage à d’autres moments, lors du repas de midi ou durant les pauses par exemple. Có nhiều lúc khác để rao giảng, chẳng hạn khi nghỉ việc ăn trưa hay khi nghỉ giải lao. |
▪ Repas de midi : Apportez- le plutôt que de quitter le lieu de l’assemblée durant la pause pour aller l’acheter. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
Il donna aussi chaque jour une partie de son repas de midi à ce garçon pour qu’il n’ait pas faim. Người thiếu niên này cũng tặng một phần thức ăn trưa của mình cho đứa bé trai này mỗi ngày để nó không bị đói. |
Après le premier repas pris en commun, commence l'enseignement, jusqu'au repas de midi et la deuxième prière de la journée. Sau bữa trưa ở Đại sảnh đường, các lớp học bắt đầu lại vào lúc một giờ chiều và có một giờ giải lao trước thời gian của lớp khác. |
▪ Repas de midi : Apportez votre repas plutôt que de quitter le lieu de l’assemblée durant la pause pour aller l’acheter. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời hội trường vào giờ trưa để đi mua. |
Vous voudrez également prévoir vos repas de midi afin de déjeuner sur les lieux de l’assemblée avec vos frères et sœurs. Các anh chị cũng nên mang theo thức ăn để có thể ăn trưa và trò chuyện với các anh chị khác tại hội nghị. |
Avez- vous réfléchi aux repas de midi que vous apporterez afin de déjeuner sur les lieux de l’assemblée avec vos frères ? Anh chị đã biết sẽ chuẩn bị gì cho bữa trưa để có thể dùng tại nơi diễn ra hội nghị với anh em chưa? |
▪ Repas de midi : Ne quittez pas le lieu de l’assemblée durant la pause pour aller acheter ou prendre votre repas. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời hội trường vào giờ trưa để đi mua. |
Le livre La vie dans l’Israël de la Bible (angl.) déclare : “ Le repas de midi était léger : pain, céréales, olives et figues. Một cuốn sách nói về đời sống ở Y-sơ-ra-ên vào thời Kinh Thánh (Life in Biblical Israel) cho biết: “Bữa trưa thường là những món ăn nhẹ gồm bánh mì, ngũ cốc, ô-liu và trái vả”. |
▪ Repas de midi : Veuillez apporter votre repas plutôt que de quitter le lieu de l’assemblée durant la pause de midi pour aller l’acheter. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời địa điểm đại hội vào giờ nghỉ trưa để đi mua. |
▪ Repas de midi : Veuillez apporter votre repas plutôt que de quitter le lieu de l’assemblée durant la pause de midi pour faire des courses. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời địa điểm đại hội vào giờ nghỉ trưa để đi mua. |
▪ Repas de midi : Veuillez apporter votre repas plutôt que de quitter le lieu de l’assemblée durant la pause de midi pour faire des courses. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời địa điểm hội nghị vào giờ nghỉ trưa để đi mua. |
Alors, si la seule chose qu'ils aient à faire après le repas de midi est d'aller en classe, croyez- moi, ils vont rester là et manger leur déjeuner. Vì vậy, nếu điều duy nhất chúng sẽ phải làm sau khi ăn trưa là đi đến lớp học, tin tôi đi, chúng sẽ ngồi ở đó và ăn trưa. |
Alors, si la seule chose qu'ils aient à faire après le repas de midi est d'aller en classe, croyez-moi, ils vont rester là et manger leur déjeuner. Vì vậy, nếu điều duy nhất chúng sẽ phải làm sau khi ăn trưa là đi đến lớp học, tin tôi đi, chúng sẽ ngồi ở đó và ăn trưa. |
Bien sûr, Gregor s'est immédiatement caché sous le canapé, mais il a dû attendre jusqu'à ce que le repas de midi avant que sa sœur retourné, et elle semblait beaucoup moins calme que d'habitude. Tất nhiên, Gregor ngay lập tức che giấu mình dưới chiếc ghế dài, nhưng ông đã phải chờ đợi cho đến khi bữa ăn trưa trước khi em gái của mình trở lại, và cô ấy dường như ít hơn nhiều bình tĩnh hơn bình thường. |
Le numéro du 1er mars 1940 de la revue Trost (Consolation), publiée par les Témoins de Jéhovah à Berne, en Suisse, relatait, à la page 10, que les femmes Témoins de Lichtenburg ont été privées du repas de midi pendant 14 jours pour avoir refusé de faire le salut hitlérien à l’occasion d’hymnes nazis. Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã. |
Il nous fallait distribuer près de 6 500 repas chaque midi. Chúng tôi phải phân phát gần 6.500 phần ăn trưa mỗi ngày. |
L’histoire de Joseph Smith dit : « L’après-midi, j’aidai les autres présidents à distribuer le repas du Seigneur aux membres de l’Église, le recevant des Douze qui avaient l’honneur d’officier, ce jour-là, à la table sacrée. Vị Tiên Tri viết lời tựa về những sự biểu hiện này với những lời như sau: “Vào buổi chiều, tôi phụ giúp các Vị Chủ Tịch khác để phân phát Tiệc Thánh cho các tín hữu của Giáo Hội, sau khi đã nhận từ nơi Mười Hai Vị, là những người hôm ấy có đặc ân làm lễ tại bàn Tiệc Thánh. |
7 Nous sommes priés d’apporter notre repas plutôt que de quitter le lieu de l’assemblée durant la pause de midi pour aller l’acheter. 7 Chúng ta được khuyên nên mang theo thức ăn trưa thay vì rời địa điểm đại hội để đi mua vào giờ nghỉ trưa. |
À cause de circonstances particulières, le programme du deuxième jour devait commencer l’après-midi après le repas. Vì hoàn cảnh đặc biệt trên đảo, chương trình hội nghị vòng quanh ngày thứ hai bắt đầu sau giờ ăn trưa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repas de midi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới repas de midi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.