renunțare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renunțare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renunțare trong Tiếng Rumani.

Từ renunțare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là từ bỏ, gỡ bỏ, sự từ bỏ, xoá bỏ, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renunțare

từ bỏ

(abandonment)

gỡ bỏ

sự từ bỏ

(renunciation)

xoá bỏ

bỏ

(discard)

Xem thêm ví dụ

E vorba de doi oameni, doi războinici, care renunță la arme și care încearcă să se apropie unul de celălalt.
Hai người, hai chiến binh từ bỏ vũ khí và hướng tới nhau.
Pentru că vrea să le arate care-i realitatea acestei boli și că nu va renunța niciodată.
Bởi vì nó muốn mọi người hiểu được thực tế của sự việc, và cách nó sẽ không bao giờ bỏ cuộc.
Aș zice că Riley e metafora oricărui copil și renunțarea vine sub diferite forme – de la liceanul care a renunțat înainte de începerea anului, sau ultima bancă goală dintr-o clasă a unei școli medii urbane.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Aș fi putut renunța.
Giớ đây tôi đã có thể từ bỏ, nên từ bỏ
Ca să cumpărăm adevărul, ar putea fi nevoie să renunțăm la un loc de muncă bine plătit sau la carieră.
Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao.
Din cauza reacției negative a oamenilor, probabil că nu după mult timp te-ai descuraja și ai renunța.
Cảm thấy nản lòng vì phản ứng tiêu cực của người ta, anh chị hẳn sẽ không có nghị lực để tiếp tục làm việc đó lâu dài.
Numai după aceea vor fi gata să renunțe la vechile lor convingeri.
Chỉ khi đó, họ mới sẵn sàng từ bỏ niềm tin trước kia.
În mai puțin de o lună, am renunțat la droguri și la alcool.
Trong vòng một tháng, tôi quyết định bỏ ma túy và rượu.
După ce Connecticut a adoptat acest sistem, în primul an, 78% din reprezentanții aleși au renunțat la sumele mari de contribuție, optând doar pentru cele mici.
Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ.
Cu toate acestea, francezii nu au renunțat la pretențiile lor, iar în 1501 au căzut de acord asupra unei împărțiri a regatului cu Ferdinand al Aragonului, care l-a abandonat pe vărul său, regele Frederic.
Năm 1501, ông chiếm đóng Naples và chia vương quốc với Ferdinand của Aragon, người đã bỏ rơi anh em họ của ông vua Frederick.
Zipcar a luat 250 de participanți din 13 orașe -- și toți erau împătimiți ai mașinii personale și începători în mașina- colaborativă -- și i- a convins să renunțe la cheile mașinii pentru o lună.
Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng.
Timp de 19 ani a fost predicator creștin, dar a renunțat la religie în 1984.
Ông từng là một nhà thuyết giáo và nhạc sĩ theo Kitô giáo trong 19 năm, nhưng đã bỏ đạo vào năm 1984.
Relatarea lui Ferguson este singura versiune detaliată a acestui eveniment, dar părinții lui Oppenheimer au fost sesizați de către autoritățile universitare care s-au gândit dacă să-l pună sub observație, idee la care s-a renunțat după ce părinții săi au făcut lobby pe lângă autorități.
Trong khi tường thuật của Ferguson là phiên bản duy nhất chi tiết về sự kiện này, cha mẹ của Oppenheimer được giới chức trường đại học cảnh báo rằng họ đang đặt ông vào thời gian thử thách (chưa kỷ luật nhưng còn theo dõi), cha mẹ ông đã vận động thành công cho ông ở lại.
Învățați-vă să nu renunțe.
Để dạy các bạn không được bỏ cuộc.
Dacă ar fi îndeplinit cererea poporului, ar fi trebuit ca el, familia sa și demnitarii de la curte să renunțe la o parte din luxul cu care erau obișnuiți și să pretindă mai puține lucruri de la popor.
Nếu đáp ứng yêu cầu của dân thì ông cùng gia đình và triều thần có thể không còn được hưởng đời sống xa hoa như trước và không đòi hỏi được nhiều ở dân.
17 Să mărturisim păcatele ascunse și să renunțăm la ele.
17 Thú nhận và từ bỏ tội bí mật.
Şi apoi mi-am petrecut o mulţime de timp cu tematica graficii interactive şi lucruri de genul ăsta, şi m-am oprit pentru că studenții mei la MIT o făceau cu mult mai bine decât mine, încât am fost nevoit să renunț la mouse.
Sau đó tôi đã dành khá nhiều thời gian cho đồ họa tương tác và những thứ tương tự, và tôi ngừng làm việc này bởi vì những sinh viên ở MIT đã trở nên giỏi hơn tôi, nên tôi quyết định gác chuột.
♪ Pe timp de Lună voi renunța la viață ♪ ♪ Și în adâncurile viselor ♪
♪ Trong kỳ kinh nguyệt, ta sẽ từ bỏ cuộc sống của mình ♪ ♪ Và nơi những giấc mơ sâu ♪
Am decis să renunț la haine deoarece îmi doream ca personajul să fie lipsit de orice implicare culturală sau de elemente care să sugereze o anumită perioadă.
Tôi quyết định không dùng quần áo bởi tôi muốn nhân vật không có dấu hiệu của nền văn hóa hay dấu hiệu về thời điểm cụ thể nào.
Renunți la trei sute de ani de progres uman și speranță omenească ș.a.m.d.
Bạn đang mất niềm tin vào 300 năm tiến bộ của loài người, những hi vọng của họ, và tất cả những gì còn lại của nó.
Acesta este Sadua, care a venit și a renunțat la ursul lui.
Đây là Sadua, người đã tới và từ bỏ con gấu của anh ta.
Așa că am renunțat la fotografie.
Cuối cùng, tôi đã từ bỏ nghiệp nhiếp ảnh.
Ar trebui să renunțăm la democrație?
Chẳng lẽ, câu trả lời là, hãy từ bỏ ý định về nền dân chủ đi !?
6 Totuși, Iehova nu renunță ușor la noi, nici măcar în astfel de situații.
6 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vội vàng từ bỏ chúng ta.
Și trebuia să renunț.
Và tôi sẽ phải để nó đi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renunțare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.