rendre visite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rendre visite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendre visite trong Tiếng pháp.
Từ rendre visite trong Tiếng pháp có các nghĩa là đi thăm, thăm, thấy, nhìn, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rendre visite
đi thăm(visit) |
thăm(see) |
thấy(see) |
nhìn(see) |
xem(inspect) |
Xem thêm ví dụ
En fait, j' aimerais vous rendre visite Thật ra, tôi đang muốn tới thăm nhà anh |
Nous devions rendre visite aux congrégations du centre et du nord de la Grèce, pour les affermir. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
Nous devons sortir de notre ghetto culturel et rendre visite au suivant et au suivant. Chúng ta nên vứt bỏ ổ chuột văn hóa của mình và ghé thăm khu vực cạnh đó, cạnh đó nữa. |
Et depuis ce temps-là, je vis ici, dans la forêt, où Hagrid vient parfois me rendre visite. Từ đó tới giờ ta vẫn sống trong khu rừng này, bác Hagrid vẫn thường lui tới đây thăm viếng ta. |
Alex doit lui rendre visite cet après-midi. Chiều nay Alex sẽ tới thăm. |
Ils étaient aveugles aux indices prouvant que chacun d'eux était venu m'y rendre visite. Họ nhắm mắt trước những chứng cớ hiển nhiên rằng người nào cũng đã đến đây thăm tôi. |
Quelques heures plus tard, mon fils, qui vivait en colocation avec des amis, est venu me rendre visite. Một vài giờ sau, con trai tôi đến thăm, nó đang sống trong một căn hộ với bạn bè của nó. |
— Non, je n’ai rien, je suis juste venu te rendre visite. - Không, tớ chẳng sao cả, tớ chỉ đến thăm cậu thôi. |
Peut-être devrions nous lui rendre visite, quand nous serons en ville. Có lẽ ta nên viếng thăm ông ta, khi ta dời đến thị trấn kế tiếp |
Pourquoi ne pas lui rendre visite au moment opportun ? Nếu thuận tiện, hãy viếng thăm nhà ấy một chút, vào lúc thích hợp nhất. |
J'irai pas lui rendre visite. Em sẽ không đến nhà tù đó đâu. |
Comment Abbey s’est- elle préparée la deuxième fois pour rendre visite à Laura ? Chị Abbey chuẩn bị thế nào để thăm chị Laura lần thứ hai? |
En 1952, ils ont décidé d’aller rendre visite à leur famille aux États-Unis. Năm 1952, họ dự định trở về quê nhà thăm bà con. |
Ils voyagent pour rendre visite aux membres de l’Église dans le monde entier. Họ đi thăm các tín hữu của Giáo Hội trên toàn thế giới. |
Rendre visite à mes parents. Thăm bà con! |
Après tout ce temps, tu viens me rendre visite. Sau ngần ấy thời gian và giờ anh lại tới thăm tôi à. |
On va lui rendre visite. Coi nào, hãy đi gặp nó. |
Rendre visite à quelqu'un. Chú đi thăm một người. |
venez nous rendre visite. Hãy đến với chúng tôi lúc nào đó. |
* Les bergers se rendent à Bethléhem rendre visite à l’enfant Christ, Lu 2:16–20. * Những người chăn chiên đi tới Bết Lê Hem để viếng thăm hài nhi Đấng Ky Tô, LuCa 2:16–20. |
Tu peux demander à maman si vous pouvez nous rendre visite. Sao ông không bảo mẹ về thăm ông? |
Un proclamateur qui parle sa langue pourra alors rendre visite à la personne sans tarder. Khi nhận được, nhóm này sẽ gửi người đến thăm người chú ý ngay. |
J'espère que vous nous rendre visite bientôt Cô hy vọng em sẽ sớm quay lại thăm bọn cô. |
Je pourrais vous rendre visite, une fois mon oncle endormi. Có lẽ ta sẽ tới thăm ngươi tối nay sau khi Hoàng Thúc của ta ngủ say. |
Mais vous êtes venus me rendre visite tous les jours. Nhưng các con hàng ngày vẫn đến thăm |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendre visite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rendre visite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.