人身攻击 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 人身攻击 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 人身攻击 trong Tiếng Trung.

Từ 人身攻击 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xung phong, tấn công, gây hấn, xâm lược, Gây hấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 人身攻击

xung phong

(assault)

tấn công

(assault)

gây hấn

xâm lược

Gây hấn

Xem thêm ví dụ

也就是说 出现造成 X 人死亡的攻击的概率 在类似伊朗这样的国家 它等于一个常量,乘以攻击的规模 的负Alpha次方
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
当中国发起一系列网络攻击时, 美国政府是怎么应对的?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
3 自20世纪初以来,耶和华的子民一直饱受攻击
3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công.
4月1日,英军发动了一次大规模攻击,大炮和火箭轰向每一处缅军阵地。
Ngày 1 tháng 4, quân Anh tiến hành một cuộc tấn công lớn, trút cơn mưa đại bác và hỏa tiến vào mọi vị trí trong phòng tuyến của quân Myanmaw.
单细胞生物具有受体,它们已经进化到能够对外部危险作出反应,同时还有自我保护的反应机制,以增加在面对化学和物理形式的攻击或危险时存活的可能性。
Các sinh vật vô tuyến có các thụ thể đã tiến hóa để phản ứng với các nguy hiểm bên ngoài, cùng với các cơ chế phản ứng tự bảo vệ được thực hiện để đảm bảo sự sống khi đối mặt với các dạng tấn công hoặc nguy hiểm.
因此,在预言应验的时候,忿怒若狂的北方王会对上帝的子民发动攻击
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
于是我们就开始了分析,看看大屏幕上这个图吧 在横轴上 显示的是攻击中的死亡人数 或者说是攻击的规模
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.
我们若公开声明自己站在耶和华一边,撒但就会以我们为攻击目标。
Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công.
某事 我们 的 攻击者 有 拿 , 或许 钱 。
Và hung thủ đã lấy thứ đó đi, Khả năng là tiền.
由于上帝保护他的忠仆,邪灵无法直接攻击他们。
Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần.
为什么耶和华的仆人饱受攻击?
Tại sao tôi tớ Đức Giê-hô-va bị tấn công?
如果你关注 前几个星期的国际新闻, 你可能已经听说了 中美之间的紧张关系 与网络攻击有关 受攻击的是美国的谷歌公司
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
他说:“只怕你们其实攻击上帝了。”(
Ông nói: “Nếu [công-cuộc nầy] bởi Đức Chúa Trời ra, thì các ngươi... liều mình đánh giặc cùng Đức Chúa Trời”.
列王纪下16:5-9)后来,巴比伦的大军前来攻击她,她便向埃及求助。 法老于是派出一支军队前来营救。——耶利米书37:5-8;以西结书17:11-15。
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
同辈压力和结交朋友密切相关。 同辈压力天天“攻击”孩子,挑战他们的属灵抵抗力。
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.
□ 在这20世纪,什么政治和宗教势力对耶和华见证人大肆攻击?
□ Trong thế kỷ 20, phần tử chính trị và tôn giáo nào đã tấn công Nhân-chứng Giê-hô-va?
迦得部族反击入侵的敌军,基督徒也必须反击撒但的攻击
Như quân chi phái Gát đánh lại bọn cướp, tín đồ Đấng Christ phải chống lại sự tấn công của Sa-tan
诗篇71:4)我们也可以像诗篇执笔者一样向上帝祷告:“上帝啊,求你怜悯我,因为人要把我吞了,终日攻击欺压我。”——诗篇56:1。
Chúng ta ngay cả có thể cầu nguyện giống như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời ôi!
5事情是这样的,正当摩罗乃这样准备与拉曼人作战的时候,看啊,从摩罗乃城、李海城和摩林安顿城聚集起来的尼腓哈的人民,遭到拉曼人的攻击
5 Và chuyện rằng, trong lúc Mô Rô Ni đang chuẩn bị để đi đánh lại dân La Man như vậy, này, dân Nê Phi Ha, tức là những người dân từ các thành phố Mô Rô Ni, thành phố Lê Hi, và thành phố Mô Ri An Tôn quy tụ về đó, đang bị dân La Man tấn công.
因此我们需要耶和华所赐的全副属灵军装和保护,包括“圣灵的宝剑,就是上帝的道,”然后才能在这个邪恶的日子抵抗敌人的攻击。——以弗所书6:11-13,17。
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
士气低落的亚该亚同盟在这一年没有再攻击斯巴达。
Sự suy sụp tinh thần của liên minh Achea khiến họ đã không nỗ lực hơn nữa để tấn công Sparta trong năm đó.
箴言14:10)你见过鸟、猫、狗在镜子里看见自己的模样吗? 它们的反应是攻击镜子,向镜咆哮或扑上前去。
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
谋杀案可能会或可能不会包括攻击导致的死亡、杀婴、协助自杀或安乐死。
Cố ý giết người có thể hoặc không bao gồm trẻ sơ sinh, hỗ trợ tự tử hoặc euthanasia .
3 撒但对耶和华的至高统治权所作的攻击并非止于伊甸园里发生的事。
3 Cuộc tấn công của Sa-tan chống lại quyền thống trị của Đức Giê-hô-va không có kết thúc tại vườn Ê-đen.
哥林多后书4:4;约翰一书5:19)耶和华的仆人不会奇迹般地受到保护,相反,他们是撒但攻击的主要目标。(
(2 Cô-rinh-tô 4:4; 1 Giăng 5:19) Thay vì được Đức Giê-hô-va bảo vệ bằng phép lạ, tôi tớ của Ngài thật ra là mục tiêu tấn công chính của Sa-tan.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 人身攻击 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.