reklam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reklam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reklam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ reklam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, 廣告, quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reklam

quảng cáo

noun

Reklam amacıyla başlayan şey artık reklam olmaktan çıktı.
Rồi thứ khởi điểm là quảng cáo thực sự không thể gọi là quảng cáo được nữa.

giới thiệu

noun

廣告

noun

quảng cáo

verb noun

Reklam amacıyla başlayan şey artık reklam olmaktan çıktı.
Rồi thứ khởi điểm là quảng cáo thực sự không thể gọi là quảng cáo được nữa.

Xem thêm ví dụ

Reklam verenlerden bazıları Bonanza Gift Shop, Panda Software, Wal-Mart: The High Cost of Low Price'ın üreticileri, Britanya Okulları Karting Şampiyonası, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Yayınevi, Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com ve diğer bazı çevrim içi kumarhaneler, Independiente Kayıt Şirketi, Yahoo!, bazı küçük ölçekli özel şirketler ve çabuk zengin olma planları, çevrim içi arkadaşlık servisleri, teminatsız borç, ürün numuneleri, tatiller ve web dizaynları içeren sitelerdir.
Các bên mua pixel bao gồm: Bonanza Gift Shop, Panda Software, các nhà sane xuất của Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing,Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com và các casino trực tuyến, Independiente Records, Yahoo!, các doanh nghiệp nhỏ, và các công ty cung cấp chiến dịch làm giàu nhanh chóng, dịch vụ hẹn hò online, cho vay cá nhân, mẫu miễn phí, các website thiết kế và các ngày nghỉ lễ.
İstediğiniz reklam veya pazarlama malzemesinde logomuzu kullanırsınız.
Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn.
İsa’nın bazı takipçileri, nasıl bir şirketin veya dükkânın reklam kampanyası sırasında dağıttığı hediyeleri veya bedava numuneleri kabul edebiliyorlarsa, benzer şekilde, kumarın söz konusu olmadığı çekilişlerden çıkan ikramiyeleri kabul etmek konusunda da kendilerini serbest hissedebilirler.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Gazete toplumun tutumundaki bu değişikliğin nedenlerinden birine işaret ederek şunu söylüyor: “Hükümetin parasal destek sağladığı ve Kanada tarihinin belki de en pahalı ve en uzun süre devam eden reklam kampanyalarının doğrudan bir sonucu olarak halkın kumara karşı tutumu değişmiştir.”
Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”.
Nielsen ayrıca bir programdaki reklam bölümleri için ortalama izleme oranları da rapor eder.
Nielsen cũng cung cấp dữ liệu người xem trung bình trong một quảng cáo.
Ancak bir dükkân veya şirket, reklam amacıyla çekilişler düzenleyebilir.
Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo.
20 ́li yaşlarında başarılı bir reklam yöneticisiydi ve Mad Men'in bize anlattığı gibi müzmin bir alkolikti.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
Eğer rezil olursam senin için iyi reklam olur.
Nếu tôi là một thảm họa, nó sẽ là một quảng cáo rất tốt cho chiến dịch tranh cử của anh.
Bunun yerine, beyaz saçlı Amerikanların rol aldığı tek reklam türü emekli evleri ve emekli maaşlarını konu alan reklamlar.
Thay vào đó, quảng cáo của Mỹ chỉ dùng hình ảnh người già tóc bạc cho các quảng cáo nhà dưỡng già và lập kế hoạch chi tiêu lương hưu.
Çekiliş, reklam kampanyasının bir kısmıdır; bu kampanya, ikramiyenin veya ikramiyelerin verileceği kişilerin tarafsız olarak belirlenmesini sağlayacak şekilde düzenlenir.
Xổ số là một phần của kế hoạch quảng cáo; người ta dùng nó như là một cách không thiên vị để quyết định ai sẽ được giải thưởng.
Satışlarını reklam vererek değil dikkate değer bir şey yaparak katlamışlardı.
Họ không nâng doanh số gấp 3 nhờ quảng cáo. họ làm được là do gây chú ý.
Standartlar, özellikle kullanıcıları rahatsız eden reklam türlerini önler.
Những tiêu chuẩn này giúp chặn các loại quảng cáo đặc biệt gây khó chịu cho mọi người.
Amerika Birleşik Devletlerindeki gençler liseden mezun olana dek 360.000 TV reklamı izlemiş olacaklar.
Cho đến khi những người trẻ ở Hoa Kỳ học xong trung học, chúng đã xem 360.000 quảng cáo trên truyền hình.
Reklam sunumu zaman içinde değişebildiğinden, ne tür reklamların gösterildiğini arada bir kontrol etmelisiniz.
Việc phân phát quảng cáo có thể thay đổi theo thời gian, do đó thỉnh thoảng bạn nên kiểm tra loại quảng cáo nào đang được hiển thị.
Bu kadar reklam yeter, artık kitaplar ve notlardan bahsetmeyeceğim.
Quảng cáo đủ rồi -- Đây là lần cuối cùng tôi để cập đến việc mua sách và văn bản.
Eğer bira reklamı diyorsam o lanet bir bira reklamı demektir.
Tôi đã bảo là quảng cáo bia thì nó chính là quảng cáo bia.
Fakat, maalesef bana gelen bir çok Viagra reklamı var, emailiniz arada kaybolacaktır.
Đáng tiếc thay, tôi có quá nhiều quảng cáo Viagra trong hộp thư, email của bạn sẽ mất.
O reklam ne kadar parfüm sattı bilmiyorum, ama size garanti ederim, bayağı fazla antidepresan ve antianksiete ilacı satmıştır.
Tôi không biết bao nhiêu nước hoa bán được nhờ quảng cáo này, nhưng tôi đảm bảo với bạn, nó khiến rất nhiều thuốc chống trầm cảm và chống lo âu được bán ra.
Reklam tercihlerinizi tüm cihazlarınıza nasıl alacağınızı öğrenin.
Hãy tìm hiểu cách để áp dụng tùy chọn quảng cáo của bạn trên tất cả các thiết bị bạn có.
Sizi, işletmeci olanlarınızı, reklam müziğinin dört altın kuralı ile bırakmak istiyorum.
Tôi sẽ đưa ra 4 quy tắc vàng cho những người đang kinh doanh, về âm thanh thương mại.
On dört yaşlarındayken bir reklam firmasında çalışmaya başladım; orada tabela boyamayı öğrendim.
Khi tôi được khoảng 14 tuổi, tôi bắt đầu làm việc ở một công ty quảng cáo, ở đó tôi học cách sơn những tấm bảng hiệu.
Haberciliği ayakta tutan reklama dayalı iş modelleri yıkıldı.
Các mô hình kinh doanh quảng cáo nhằm duy trì các tờ báo bị đổ vỡ.
Bu bir gazete reklamı.
Đây là 1 quảng cáo trên báo.
Sonra da bütün kararsız eyaletleri reklamlarla donatırız.
Rồi ta sẽ phủ kín quảng cáo chiến dịch trên các bang dễ thay đổi ý kiến.
Bir katil, suçunu asla açık bir pencerenin önünde reklam etmez.
Một kẻ giết người sẽ không khoe khoang tội ác của mình trước một cái cửa sổ mở.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reklam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.