reklam panosu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reklam panosu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reklam panosu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ reklam panosu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là áp phích, quảng cáo, Áp phích, tranh áp-phích, đt. hiển thị, dt. màn hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reklam panosu

áp phích

quảng cáo

Áp phích

tranh áp-phích

đt. hiển thị, dt. màn hình

Xem thêm ví dụ

Reklam panosu var!
Cái biển quảng cáo đó!
O reklam panosu da neydi öyle?
Cái bảng quảng cáo đó là thế quái nào đấy?
Bu, bir kitap veya dergideki bir resim, sinema veya televizyon ekranındaki bir sahne, bir reklam panosu veya gerçek yaşamdaki bir durum olabilir.
Đó có thể là một hình ảnh trong một cuốn sách hay tạp chí, một màn trong phim xi-nê hay trên màn ảnh truyền hình, một hình quảng cáo trên bích chương, hay thậm chí cảnh thật ngoài đời.
Lima'daki bir mühendislik üniversitesi, devasa bir reklam panosu tasarladı. Bu pano havadaki nemi emerek saf suya çeviriyor ve günde 90 litreden fazla su üretiyor.
Một kỹ sư ở Lima đã thiết kế bảng quảng cáo khổng lồ hấp thu chất ẩm trong không khí và chuyển nó thành nước sạch, tạo ra hơn 90 lít nước mỗi ngày.
Birkaç fotoğraf aldım, ve bu Florida'da bir ilan panosu Ya onlar kiralarını ödememişti, ya da onlar tabelaya tekrar kira ödemek istemediler tabelacılar ise bütün reklamı indiremeyecek kadar ucuzlardı, onlarda parça parça yırttılar.
Tôi chụp vài tấm hình, đây là tấm biển quảng cáo ở Florida, chắc công ty đó chưa trả tiền thuê biển, hoặc họ không muốn trả tiếp tiền thuê biển, còn mấy người làm biển thì rẻ tiền đến nỗi không thèm dẹp hết tấm biển, bởi vậy mới xóa mỗi chỗ một ít.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reklam panosu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.