Regnbåge trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Regnbåge trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Regnbåge trong Tiếng Thụy Điển.

Từ Regnbåge trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Cầu vồng, cầu vồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Regnbåge

Cầu vồng

Regnbågen utanför fönstret. Ett svärd.
Chúng ta thấy cầu vồng bên ngoài cửa sổ, một thanh gươm

cầu vồng

noun

Du har alltid velat nå slutet av regnbågen, eller hur?
Lúc nào mày cũng muốn tới tận cùng của cầu vồng, đúng không?

Xem thêm ví dụ

Ljuset som flödade in i rummet var strålande och blev ännu mer strålande av kristallkronan som reflekterade ljuset i dess många slipade facetter så att det fanns regnbågar överallt i rummet.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
17 I Uppenbarelseboken 10:1 såg Johannes en ”stark ängel komma ner från himmelen, klädd i en molnsky, och en regnbåge var på hans huvud, och hans ansikte var såsom solen, och hans fötter var såsom eldpelare”.
17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”.
Smakar som regnbåge.
Như là cầu vồng vậy.
Världen är inte bara solsken och regnbågar.
Đó là một thế giới tàn khốc và bẩn thỉu.
Har du sett regnbågen någon gång?
Em đã thấy cầu vồng bao giờ chưa?
* (Uppenbarelseboken 4:2, 3) Förklara att regnbågen representerar den frid och stillhet som omger Jehova och att alla som lyder honom kommer att få del av den friden.
Hãy giải thích rằng cái mống này tượng trưng cho sự hòa bình và thanh thản bao quanh Đức Giê-hô-va, và rằng tất cả những ai vâng lời Ngài sẽ được hưởng ân phước như thế.
Bågvinkel är mindre än avtagande vinkel i regnbåge
Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng
Och vem beundrar inte en regnbåge, en strålande solnedgång eller de gnistrande stjärnorna en klar natt?
Và ai lại không say mê ngắm một cầu vòng, một buổi hoàng hôn rực rỡ, hay các vì sao vào một đêm quang đãng?
Så den här berättelsen är tyvärr inte bara solsken och regnbågar.
Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng.
* Se även Floden på Noas tid; Noa, biblisk patriark; Regnbågen
* Xem thêm Lụt ở Thời Nô Ê; Mống Cầu; Nô Ê, Tộc Trưởng trong Kinh Thánh
Chrysiridia madagascariensis på Madagaskar har vingar som skimrar i regnbågens alla färger och har kallats ”världens vackraste insekt”.
Loài Chrysiridia madagascariensis ở Madagascar với đôi cánh mang tất cả các màu của sắc cầu vồng, được xem là “loài côn trùng đẹp nhất thế giới”.
Han ser ut som en regnbåge.
Ông ây trông như cầu vồng vậy.
Nej, jag tror din hjärna är full av godis, regnbågar, ost och under
Không, tôi nghĩ não anh chỉ toàn kẹo mút và cầu vồng với pho mát và những kì quan
+ 3 Den som satt där strålade som jaspis+ och karneol,* och runt omkring tronen var det en regnbåge som såg ut som smaragd.
+ 3 Đấng ấy trông như ngọc thạch anh+ và hồng mã não, có một cái cầu vồng giống như lục bảo ngọc bao quanh ngai.
" Nej, sir, ́tis en Right Whale ", svarade Tom, " jag såg hans skott, han kastade upp ett par av så vackra regnbågar som kristen skulle vilja titta på.
" Không, Sir, ́tis một Whale phải, " trả lời Tom, " tôi thấy mầm của mình, ông đã ném lên một cặp xem như cầu vồng đẹp như một Kitô hữu sẽ muốn nhìn vào.
För vårt medvetande ... -- jag gillar det franska "arc en ciel" -- ser det ut som en regnbåge på himlen eller som att solen går ner över bergen.
Nó giống như là, tôi thích cụm từ tiếng Pháp "arc-en-ciel" - cầu vồng, có một hình cung trên bầu trời, hay như mặt trời xuống núi.
Fast regnbågar är larviga!
Nhưng cầu vồng thật ngu ngốc.
Hur mycket av livet går vi miste om genom att vänta på att se regnbågen innan vi tackar Gud för regnet?
Chúng ta có thể bỏ lỡ biết bao nhiêu điều trong cuộc sống nếu chờ đợi để nhận được điều mình muốn trước khi cảm tạ Thượng Đế về điều chúng ta đã có.
11 Den första regnbågen
11 Cái cầu vồng đầu tiên
Har du sett en regnbåge någon gång?
Em đã bao giờ thấy cầu vồng chưa?
Jag sätter min regnbåge bland molnen.
Ta đặt cái cầu vồng này trên mây.
Den första regnbågen
Cái cầu vồng đầu tiên
Broder Lösch använde sig av några vackra bildspråk i sina avslutande ord och sa att sanningen är lika vacker som en regnbåge, den är som en oas i en öken och som ett ankare på ett stormigt hav.
Rồi trong lời phát biểu kết thúc, anh Lösch dùng một vài lối nói bóng bẩy là: Sự thật như chiếc cầu vồng rực rỡ, như ốc đảo giữa nơi sa mạc và như mỏ neo trong vùng biển giông bão.
+ Han omgavs av strålande ljus, 28 som en regnbåge+ i ett moln en regnig dag.
+ Bao quanh đấng ấy có ánh sáng rực rỡ, 28 như cầu vồng+ trên mây vào một ngày mưa.
Hur många regnbågar är du gjord av?
Anh đã tạo ra bao nhêu chiếc cầu vồng rồi?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Regnbåge trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.