reglementa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reglementa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reglementa trong Tiếng Rumani.

Từ reglementa trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quản lý, chỉ huy, làm chủ, điều chỉnh, chi phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reglementa

quản lý

(govern)

chỉ huy

(control)

làm chủ

(control)

điều chỉnh

(regulate)

chi phối

(control)

Xem thêm ví dụ

Abia în epoca Edo, în 1638, conducătorii Japoniei au încercat să reglementeze tipurile de săbii și grupurile sociale cărora li sa permis să le poarte că lungimile katana și wakizashi au fost stabilite oficial.
Mãi cho đến năm 1638 trong thời Edo, khi những người cai trị Nhật Bản cố gắng chỉnh đốn lại các loại kiếm và những nhóm xã hội nào được phép mang chúng, thì độ dài của katana và wakizashi mới được chính thức xác lập.
Acolo, în emisfera sudică, a fost vară până în 2010, atunci când orbita lui Saturn, care reglementează mișcare satelitului, a înclinat emisfera nordică spre Soare.
Hiện tại là mùa hè ở bán cầu nam Titan và sẽ tiếp tục kéo dài tới năm 2010, khi quỹ đạo của Sao Thổ, quyết định chuyển động của mặt trăng, sẽ nghiêng phía bắc bán cầu về phía mặt trời.
Oamenii facilitează răspândirea bolilor infecțioase prin transportul în toată lumea a peste 100 de milioane de amfibieni anual, pentru a fi utilizați ca hrană, animale de companie sau momele, în laboratoare și grădini zoologice, într- un proces puțin reglementat, fără carantine.
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.
O piaţă modernă e mai mult decât un website; este o reţea de pieţe interoperabile, mecanisme back- office, regimuri de reglementare, mecanisme de soluţionare, surse de lichiditate şi multe altele.
Thị trường hiện đại không chỉ là một trang mạng; mà là mạng lưới thị trường tương thích, cơ chế văn phòng hậu cần, chế độ pháp lý, cơ chế ổn định, tính thanh khoản tốt, v. v
Ceva cu standarde de reglementare mai stricte.
Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn.
13 Într–o ilustrare paralelă, parabola despre talanţi, Isus a declarat că după o lungă perioadă de timp, stăpînul a venit pentru a–şi reglementa socotelile cu sclavii săi.
13 Trong một lời thí dụ song song, ví dụ về các ta lâng, Giê-su tuyên bố rằng sau một thời gian dài, người chủ đến tính sổ với các đầy tớ.
Acest lucru face posibilă și reglementarea accesului la sistemul de fișiere distribuit, în funcție de listele de acces sau de capacitățile serverelor și clienților, în funcție și de protocolul de acces folosit.
Protocol cho phép việc hạn chế truy cập vào hệ thống tập tin bằng cách sử dụng các danh sách truy cập hoặc các khả năng truy cập trên các máy chủ và các máy khách tùy vào thiết kế của nó.
Sancorp e împotriva oricărei încercări de reglementare, indiferent cât de mică.
SanCorp sẽ phản đối bất cứ sự điều chỉnh luật nào, cho dù là nhỏ nhất.
În termenii neurologiei, înţelegând neuroştiinţa acestor două sisteme, începem cu adevărat să înţelegem cum sunt generate şi reglementate somnul şi bolile mintale în creier.
Về mặt khoa học thần kinh, bằng cách thấu hiểu khoa học thần kinh của hai hệ thống này, chúng tôi đang thực sự bắt đầu hiểu làm như thế nào mà cả sự ngủ và bệnh tâm thần được tạo ra và quy định trong não.
Noi creăm set de unelte pentru proiectare care va ajuta pe alții să proiecteze și să construiască centre, care va conține specificații tehnice și cele mai bune practici de reglementare.
Chúng tôi đang thiết kế một bộ công cụ giúp mọi người thiết kế và xây dựng các cơ sở có chứa các kĩ thuật đặc biệt này và các hoạt động được cho phép.
În economiile mixte, care sunt aproape universale în ziua de astăzi, piețele continuă să joace un rol dominant, dar sunt reglementate într-o anumită măsură de către guvern, cu scopul de a corecta eșecurile pieței, de a promova bunăstare socială, de a conserva resursele naturale sau din motive de apărare, siguranță publică sau pentru alte motive.
Trong các nền kinh tế hỗn hợp, nó gần như phổ biến ngày nay, thị trường tiếp tục đóng vai trò chi phối, nhưng được quy định ở một mức độ nào đó bởi chính phủ nhằm hạn chế các thất bại thị trường, thúc đẩy phúc lợi xã hội, bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ quỹ và an toàn công cộng hoặc vì những lý do khác.
Cât de bun este Iehova pentru faptul că i-a dat omenirii posibilitatea de a ‘reglementa lucrurile’ cu el înainte de a fi prea târziu!
Đức Giê-hô-va nhân từ biết bao khi cho nhân loại một cơ hội để “sửa chữa mọi việc” với Ngài trước khi quá trễ!
Un folos al învăţăturii divine constă în faptul că ea ne arată cum să reglementăm unele neînţelegeri de ordin personal ce pot apărea între creştini, prin respectarea unor sfaturi, cum ar fi cele date de Isus în Matei 5:23, 24 şi Matei 18:15–17.
Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời mang lợi ích là cho chúng ta biết cách giải quyết mối bất hòa cá nhân giữa tín đồ đấng Christ bằng cách nghe theo lời khuyên của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 5:23, 24 và Ma-thi-ơ 18:15-17.
Aceasta este o listă a orașelor din Coreea de Nord: Mai multe orașe direct reglementate au fost reunite cu provinciile lor, inclusiv Kaesŏng, Ch'ŏngjin, Hamhung și Namp'o.
Dưới đây là một danh sách các thành phố tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên: Một vài trực hạt thị trước đây đã tái sáp nhập với các tỉnh cũ, bao gồm Kaesŏng, Ch'ŏngjin, Hamhŭng, và Namp'o.
Nu pot fi stabilite reguli pentru reglementarea unei astfel de situaţii.
Không có luật lệ nào để xử lý trường hợp này.
Aceşti bărbaţi studiau şi reglementau problemele ce le erau prezentate de către adunare.
Họ nghiên cứu và giải quyết các vấn đề của các hội thánh trình bày cho họ.
Legea mozaică prevedea şi chiar reglementa oferirea de contribuţii pentru Iehova.
Luật Môi-se truyền lệnh là dân phải đóng góp cho Đức Giê-hô-va và ngay cả ấn định các khoản đóng góp nữa.
Ce legi reglementau curăţenia ceremonială în Israel, şi ce anume indică aceste legi?
Có những luật nào cho sự sạch sẽ về nghi lễ trong dân Y-sơ-ra-ên, và các luật đó cho thấy gì?
Este o ‘nouă dezordine mondială’ pe care nici Naţiunile Unite, nici religiile fărâmiţate ale lumii nu o pot reglementa.
Đây là một ‘thế giới mới vô trật tự’ mà cả LHQ lẫn các tôn giáo chia rẽ của thế gian không thể nào gỡ rối được.
24 Înalţii preoţi, când sunt în puncte îndepărtate, au puterea să cheme şi să organizeze un consiliu în modul descris mai sus, pentru a reglementa dificultăţile, când părţile sau una dintre ele o vor cere.
24 Các thầy tư tế thượng phẩm, khi ở bên ngoài, có quyền triệu tập và tổ chức một hội đồng theo thể thức đã nói trên, để giải quyết các vấn đề khó khăn, khi hai bên hoặc một trong hai bên yêu cầu việc đó.
Pentru că metalele sunt ușor de reciclat manual multe din deșeurile din țările dezvoltate - și, trist, mai ales din Statele Unite unde reciclarea nu e reglementată ca în Europa - ajung în țările în curs de dezvoltare pentru a fi reciclate ieftin.
Một lí do khác nữa là kim loại dễ dàng được con người tái chế là vì rất nhiều thứ đồ từ những nước phát triển -- đặc biệt là ở nước Mỹ, nơi không hề có một chính sách tái chế nào như ở Châu Âu -- tìm ra phương pháp đối với những nước đang phát triển cho tái chế chi phí thấp.
Domnul i le-a dat lui Joseph Smith şi altor urmaşi ai lui pentru stabilirea şi reglementarea împărăţiei lui Dumnezeu pe pământ în ultimele zile.
Chúa ban những điều nầy cho Joseph Smith và một số những người kế vị ông để thiết lập và điều hành vương quốc của Thượng Đế trên thế gian trong những ngày sau cùng.
Iehova reglementează lucrurile
Đức Giê-hô-va phân xử
Astfel, după ce arată clar că a fost dispusă să-şi ierte soţul şi să rămână căsătoriţi, faptul că ea va semna actele care indică doar cum trebuie reglementate chestiunile financiare şi/sau cele referitoare la încredinţarea copiilor nu va însemna că şi-a respins soţul.
Sau khi đã nói rõ chị sẵn lòng tha thứ và muốn ở lại với nhau, việc chị ký tên vào giấy chỉ chứng tỏ là vấn đề tài chính và/hoặc việc giữ con cái được giải quyết như thế nào chứ không chứng tỏ chị từ bỏ chồng.
Guvernul argentinian estimează faptul că aproximativ 750.000 de locuitori nu dețin acte oficiale și a lansat un program numit „Țara Mare” (Patria Grande) pentru a încuraja imigranții ilegali să își reglementeze statutul; până în momentul de față, peste 670.000 de aplicații au fost prelucrate în cadrul programului.
Chính phủ Argentina ước tính có 750.000 người thiếu tài liệu chính thức và đã đưa ra một chương trình nhằm khuyến khích người nhập cư bất hợp pháp tuyên bố tình trạng của họ để đổi lấy visa cư trú hai năm - cho đến nay hơn 670.000 đơn đã được xử lý theo chương trình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reglementa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.