regelbundet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regelbundet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regelbundet trong Tiếng Thụy Điển.

Từ regelbundet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thường xuyên, đều đặn, theo quy tắc, hợp thức, đều đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regelbundet

thường xuyên

(regularly)

đều đặn

(regularly)

theo quy tắc

(regularly)

hợp thức

(regular)

đều đều

(regularly)

Xem thêm ví dụ

Vi förvånas regelbundet av det skeendet.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
Vad måste man göra för att få tid till att regelbundet läsa Bibeln?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
12 Detta slag av uppskattning av Jehovas rättfärdiga principer bevarar vi inte bara genom att studera Bibeln, utan också genom att regelbundet ta del i kristna möten och i den kristna tjänsten tillsammans.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Under den tiden besökte jag flera kyrkor och gick på möten regelbundet, men kände fortfarande som om det fanns något mer.
Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa.
Bör inte vår uppskattning av detta få oss att regelbundet be till honom som med rätta kallas den ”som hör bön”? (Psalm 65:2)
Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2.
Hur är det till skydd för oss, även om vi känner sanningen, att studera regelbundet, meditera över bibelns sanning och vara närvarande vid möten?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
Föredraget, ”Millioner som nu leva skola aldrig dö!”, övertygade min mor om att hon hade funnit sanningen, och hon började regelbundet vara med vid kristna möten.
Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ.
Det här blev början på Jesus livslånga vana att regelbundet gå till Jehovas tempel.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
3 Något som är mycket viktigt för att vi ska kunna närma oss Jehova är att vi regelbundet kommunicerar med honom.
3 Thường xuyên trò chuyện với Đức Giê-hô-va là một cách thiết yếu để đến gần ngài.
Det är inte nödvändigt att äldste som regelbundet håller instruktionstal och söker fram viktiga detaljer från bibelläsningen också tilldelas övningstal.
Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật.
Arthur, en resande tillsyningsman från Polen, besökte regelbundet församlingar i Centralasien för att stärka dem andligen.
Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng.
Men för att få ut det mesta möjliga av skolan måste du vara inskriven, vara närvarande, delta regelbundet och gå in för dina uppgifter.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
(Apostlagärningarna 16:40) De troende i den nybildade församlingen i Filippi kan regelbundet ha använt Lydias hem som mötesplats.
Những người tin đạo trong hội thánh mới được thành lập ở Phi-líp có lẽ thường dùng nhà của Ly-đi để làm nơi họp mặt.
Efter reformerna på 1800-talet, som tog sin början med 1832 års reformakt, blev valsystemet till underhuset mycket mer regelbundet.
Sau những cải cách diễn ra trong thế kỷ 19, khởi đầu với Đạo luật Cải cách năm 1832, hệ thống bầu cử hạ viện trở nên chặt chẽ hơn nhiều.
Under hela den här tiden besökte min syster mig regelbundet.
Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi.
10 Något annat som föräldrar kan göra för att lära sina barn att lyssna på Jehova är att ha ett regelbundet familjestudium.
10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình.
Läs Bibeln regelbundet.
Đọc Kinh Thánh đều đặn
Det främsta syftet med att vi regelbundet kommer tillsammans, både i den lokala församlingen och vid stora sammankomster, är att vi vill lovprisa Jehova.
Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Föräldrar ger regelbundet sina barn råd.
Các bậc cha mẹ thường khuyên bảo con mình.
7 Avsätter du regelbundet tid för att göra återbesök?
7 Bạn có đều đặn dành thì giờ để đi thăm lại không?
Uppmuntra alla att regelbundet vara med vid församlingens alla fem möten.
Khuyến khích mọi người đều đặn đi dự năm buổi họp hội thánh hàng tuần.
Att jag regelbundet genomförde mina beslut och planer var en bra medicin, och det har förblivit en god vana ända sedan dess.”
Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”.
(1 Petrus 2:17) Och var regelbundet med vid kristna möten, eftersom du där kommer att få den uppmuntran du behöver för att hålla ut.
(1 Phi-e-rơ 2:17) Hãy đều đặn tham dự các buổi nhóm họp vì tại đó bạn sẽ nhận được sự khích lệ cần thiết để có thể nhịn nhục.
6 Dina omständigheter kanske gör det svårt för dig att regelbundet arbeta tillsammans med andra bröder och systrar.
6 Có lẽ vì hoàn cảnh nên bạn khó có thể đi rao giảng thường xuyên với những anh chị khác.
Om vi regelbundet besöker ett äldreboende kommer vi att kunna se vad våra äldre bröder och systrar behöver och kan med personalens tillåtelse ta initiativet till att hjälpa dem.
Khi thường xuyên đến thăm một viện dưỡng lão nào đó, chúng ta sẽ biết anh chị cao niên của chúng ta cần những gì và có thể chủ động giúp đỡ với sự chấp thuận của nhân viên y tế.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regelbundet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.