reflex trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reflex trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflex trong Tiếng Thụy Điển.
Từ reflex trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phản xạ, Phản xạ, Đối xứng, reflection, Reflection. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reflex
phản xạ(reflex) |
Phản xạ(reflection) |
Đối xứng(reflection) |
reflection(reflection) |
Reflection(reflection) |
Xem thêm ví dụ
Hos mig förhöjde den mina reflexer. Về phần tôi, nó đã tăng cường phản xạ của tôi. |
Reflexerna är marginellt svagare. Phản xạ hơi yếu hơn. |
På andra ställen sätter man nät över fönstren på höga byggnader, så att fåglar inte ska uppfatta reflexer som himmel. Trường hợp khác, người ta đặt lưới nơi cửa sổ của các tòa nhà cao tầng để những con chim không lầm tưởng hình ảnh phản quang là bầu trời. |
Lodjuret har länge varit känt för sin utmärkta syn och sina snabba reflexer. Cặp mắt tinh và phản ứng lanh lẹ của loài linh miêu đã trở thành tục ngữ. |
Reflexer, blod tryck, balans. Phản xạ, huyết áp, cân bằng. |
Bra reflexer. Phản xạ tốt thật. |
Reflexerna är normala igen. Phản xạ đã bình thường trở lại. |
Därför tycks han ha snabba reflexer. Đó là lý do vì sao nó có được phản xạ nhanh như vậy. |
Har han fortfarande reflexer? Anh ta vẫn có phản xạ? |
Reflexerna ser bra ut. Phản xạ đồng tử tốt. |
Men om du träffat rätt är det bara reflexer. Nhưng nếu cậu đã nhắm trúng, nó sẽ phản xạ ra ngay. |
Din adrenalinnivå är förhöjd, och dina handlingar utgår från djupt inrotade reflexer, reflexer som kommer från ett behov av att skydda dig själv och din sida och att besegra fienden. Khi nồng độ adrenaline của bạn tăng lên, những phản xạ học được sẽ dẫn đến hành động của bạn, chúng nói rằng bạn phải bảo vệ bản thân và đồng đội và đánh bại kẻ thù. |
'Tis men blek reflex av Cynthia panna, inte heller det är inte lärkan vars sedlar göra beat 'Tis nhưng phản xạ nhạt của lông mày của Cynthia, cũng không đó không phải là chim sơn ca có ghi chú làm đánh bại |
Det är maghjärnan som skapar den reflexen. Chính bộ não này tạo ra phản ứng đó. |
En ren reflex. Phản xạ. |
Vi engagerade dansare utan handikapp och vi studerade hur de rörde sig, vilka krafter de använder på dansgolvet. Vi samlade in all data, och sammanställde de grundläggande principerna för dans, reflexer som används under dans, och lade in det i det biomekaniska benet. Chúng tôi mời các vũ công có đôi chân bình thường, và nghiên cứu cách họ chuyển động, nghiên cứu lực họ tác động lên sàn nhảy, chúng tôi thu thập dữ liệu đó, và đưa ra nguyên lý cơ bản của khiêu vũ, khả năng phản xạ khi khiêu vũ, và chúng tôi đưa công nghệ thông minh đó vào chi sinh kỹ thuật. |
En ren reflex. Đó là một động cơ phản lực. |
Hans yngre kamrat hade övat upp betingade reflexer och när han såg brandvarnaren blinka visste han när han skulle hoppa med fallskärmen och han landade i säkerhet. Khi thấy đèn báo hỏa hoạn, người phi công đồng hành trẻ hơn của anh, vì đã biết được cách phản ứng đã tập luyện trước với tín hiệu, biết khi nào phải nhảy ra khỏi phi cơ và nhảy dù xuống chỗ an toàn. |
Hans yngre kamrat hade övat upp betingade reflexer och när han såg brandvarnaren blinka visste han när han skulle hoppa med fallskärmen och han landade i säkerhet. Khi thấy đèn báo cháy, người phi công đồng hành trẻ hơn của anh, vì đã biết được cách phản ứng đã tập luyện trước với tín hiệu, biết khi nào phải nhảy ra khỏi máy bay và nhảy dù xuống chỗ an toàn. |
Sex blir något som inte har med kärlek att göra och reduceras till en reflex som ger kortvarig njutning och lindrar sexuella spänningar. Người đó có thể dần dần xem tình dục không liên quan gì đến tình yêu và chỉ là phản ứng tự nhiên đem lại sự khoái lạc phút chốc cũng như làm giảm bớt sự thôi thúc về tình dục. |
Antingen det eller kolla reflexerna. hoặc đó là một phản xạ đáp ứng. |
Reflexerna blir sämre med åldern. Già rồi nên phản ứng chậm quá, Christo. |
Dricker du i situationer som kräver full uppmärksamhet och snabba reflexer? Bạn có uống rượu trong hoàn cảnh đòi hỏi phải tập trung cao độ và phản ứng nhanh hay không? |
Det var som en avskeds reflex från när vi var ett par. Chỉ là vài phản xạ còn lại từ khi tụi tớ cặp bồ thôi. |
Jag kollar bara reflexerna. Chỉ xem phản xạ của nó ra sao. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflex trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.